Tổng hợp kiến thức tiếng Anh Xuất Nhập Khẩu

Cùng với việc hội nhập kinh tế và toàn cầu hóa ngày càng mạnh mẽ, ngành xuất nhập khẩu cũng có nhiều sự thay đổi. Đồng thời đòi hỏi nhân sự làm việc trong lĩnh vực này liên tục cập nhật những kiến thức mới, nhất là vốn tiếng Anh. Trong bài viết dưới đây, hãy cùng Tiếng Anh Người Đi Làm tìm hiểu thuật ngữ và từ vựng tiếng Anh xuất nhập khẩu đầy đủ mới nhất nhé!

Tiếng Anh chuyên ngành Xuất Nhập Khẩu

1. Từ vựng tiếng Anh xuất nhập khẩu phổ biến

Xuất nhập khẩu được hiểu là tất cả hoạt động mua bán giữa thương nhân trong nước và nước ngoài. Đây cũng là nền tảng cơ bản của hoạt động ngoại thương và là nghiệp vụ chính trong quá trình thương mại của một quốc gia. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu phổ biến trong các hội thoại tiếng Anh Xuất Nhập Khẩu.

  1. Anti Dumping duty /ˈænti ˈdʌmpɪŋ ˈduːti/: Thuế chống bán phá giá
  2. Bill of lading /ˌbɪl əv ˈleɪdɪŋ/: Vận đơn
  3. Cargo /ˈkɑːgəʊ/: Hàng hóa (vận chuyển bằng tàu thủy hoặc máy bay)
  4. Certificate of analysis /sərˈtɪfɪkət ʌv əˈnæləsɪs/: Giấy chứng chỉ phân tích
  5. Certificate of compliance /sərˈtɪfɪkət ʌv kəmˈplaɪəns/: Giấy chứng nhận chất lượng
  6. Certificate of conformity /sərˈtɪfɪkət ʌv kənˈfɔːrməti/: Giấy chứng nhận hợp quy
  7. Certificate of disinfection /sərˈtɪfɪkət ʌv ˌdɪsɪnˈfekʃn/: Giấy chứng nhận khử trùng
  8. Certificate of inspection /sərˈtɪfɪkət ʌv ɪnˈspekʃn/: Giấy chứng nhận kiểm tra
  9. Certificate of inspection /sərˈtɪfɪkət ʌv ɪnˈspekʃn/: chứng nhận kiểm tra
  10. Certificate of insurance /sərˈtɪfɪkət ʌv ɪnˈʃʊrəns/: Giấy chứng nhận bảo hiểm
  11. Certificate of origin /sərˈtɪfɪkət ʌv ˈɔːrɪdʒɪn/: Chứng nhận xuất xứ hàng hóa
  12. Commercial invoice /kəˈmɜːrʃl ˈɪnvɔɪs/: Hóa đơn thương mại
  13. Competitive advantage /kəmˈpetətɪv ədˈvæntɪdʒ/: Lợi thế cạnh tranh
  14. Compliance /kəmˈplaɪəns/: Tuân thủ
  15. Container /kənˈteɪnər/: Công-ten-nơ
  16. Countertrade /ˈkaʊntəˌtreɪd/: Mua bán đối lưu
  17. Customs /ˈkʌstəmz/: Hải quan
  18. Customs broker /ˈkʌstəmz ˈbrəʊkər/: Đại lý hải quan
  19. Customs clearance /ˈkʌstəmz ˈklɪrəns/: Thông quan hải quan
  20. Customs declaration form /ˈkʌstəmz ˌdɛkləˈreɪʃən fɔːm/: Tờ khai hải quan
  21. Customs valuation /ˈkʌstəmz ˌvæljuˈeɪʃn/: Trị giá hải quan
  22. Dispute resolution /dɪˈspjuːt ˌrezəˈluːʃn/: Giải quyết tranh chấp
  23. Documentation /ˌdɑːkjumenˈteɪʃn/: Chứng từ
  24. Dumping /ˈdʌmpɪŋ/: Bán phá giá
  25. Duty /ˈduːti/: Thuế
  26. Duty drawback /ˈduːti ˈdrɔːbæk/: Hoàn thuế
  27. Embargo /ɪmˈbɑːrɡəʊ/: Cấm vận, chính sách, biện pháp
  28. Export /ˈekspɔːrt/:Xuất khẩu
  29. Export duty /ˈekspɔːrt ˈduːti/: Thuế xuất khẩu
  30. Export incentive /ˈekspɔːrt ɪnˈsentɪv/: Khuyến khích xuất khẩu
  31. Export license /ˈekspɔːrt ˈlaɪsns/: Giấy phép xuất khẩu
  32. Export quota /ˈekspɔːrt ˈkwəʊtə/: Hạn ngạch xuất khẩu
  33. Export restriction /ˈekspɔːrt rɪˈstrɪkʃn/: Hạn chế xuất khẩu
  34. Export subsidy /ˈekspɔːrt ˈsʌbsədi/: Trợ cấp xuất khẩu
  35. Exporter /ekˈspɔːrtər/: Người xuất khẩu
  36. Exporter of record /ˈekspɔːrt ʌv ˈrekərd/: Người xuất khẩu ủy thác
  37. Foreign trade /ˈfɔːrən treɪd/: Ngoại thương
  38. Forwarder /ˈfɔːwədər/: Đơn vị đảm nhận công việc giao nhận vận tải
  39. Free port /friː pɔːrt/: Cảng mở
  40. Free trade /ˌfriː ˈtreɪd/: Thương mại tự do
  41. Freight cost /freɪt kɔːst/: Cước vận chuyển
  42. General Agreement on Tariffs and Trade (GATT) /ˈdʒenrəl əˈɡriːmənt ɑːn ˈtærɪf ənd treɪd/: Hiệp định chung về Mậu dịch & Thuế quan
  43. Harmonized System (HS) code /ˈhɑːrmənaɪzd ˈsɪstəm kəʊd/: Mã số của hàng hóa xuất nhập khẩu
  44. Harmonized Tariff Schedule (HTS) /ˈhɑːrmənaɪzd ˈtærɪf ˈskedʒuːl/: Biểu thuế nhập khẩu
  45. Import /ˈɪmpɔːrt/: Nhập khẩu
  46. Import duty /ˈɪmpɔːrt ˈduːti/: Thuế nhập khẩu
  47. Import duty rate /ˈɪmpɔːrt ˈduːti reɪt/: Mức thuế nhập khẩu
  48. Import license /ˈɪmpɔːrt ˈlaɪsns/: Giấy phép nhập khẩu
  49. Import quota /ˈɪmpɔːrt ˈkwəʊtə/: Hạn ngạch nhập khẩu
  50. Import quota system /ˈɪmpɔːrt ˈkwəʊtə ˈsɪstəm/: Hệ thống hạn ngạch nhập khẩu
  51. Import restriction /ˈɪmpɔːrt rɪˈstrɪkʃn/: Hạn chế nhập khẩu
  52. Import substitution /ˈɪmpɔːrt ˌsʌbstɪˈtuːʃn/: Thay thế nhập khẩu
  53. Importer /ɪmˈpɔːrtər/: Người nhập khẩu
  54. Importer of record /ɪmˈpɔːrtər ʌv ˈrekərd/: Người nhập khẩu ủy thác
  55. Incoterms /ˈɪnkəʊtɜːm/: Điều kiện giao hàng quốc tế
  56. Incoterms rules /ˈɪnkəʊtɜːm ruːlz/: Quy tắc Incoterms
  57. Inspection /ɪnˈspekʃn/: Kiểm hóa
  58. Insurance /ɪnˈʃʊrəns/: Bảo hiểm
  59. Intellectual property /ˌɪntəˈlektʃuəl prɑːpərti/: Sở hữu trí tuệ
  60. International trade /ˌɪntərˈnæʃnəl treɪd/: Thương mại quốc tế
  61. International trade law /ˌɪntərˈnæʃnəl treɪd lɔː/: Luật thương mại quốc tế
  62. Irrevocable /ɪˈrɛvəkəbl/: Không thể hủy ngang
  63. Letter of credit /ˈletər ʌv ˈkredɪt/: Thư tín dụng
  64. Letter of intent /ˈletər ʌv ɪnˈtent/: Thư ý định
  65. Market access /ˈmɑːrkɪt ˈækses/: Tiếp cận thị trường
  66. Market research /ˈmɑːrkɪt rɪˈsɜːrtʃ/: Nghiên cứu thị trường
  67. Merchandise /ˈmɜːʧəndaɪz/: Hàng hóa mua và bán
  68. Non-tariff barrier /nɑːn ˈtærɪf ˈbæriər/: Hàng rào phi thuế quan
  69. Packing list /ˈpækɪŋ lɪst/: Bảng kê/ phiếu chi tiết hàng hóa
  70. Phytosanitary certificate /sərˈtɪfɪkət/: Chứng nhận kiểm dịch thực vật
  71. Phytosanitary regulation /ˌreɡjuˈleɪʃn/: Quy định kiểm dịch thực vật
  72. Port /pɔːrt/: Cảng
  73. Pre-shipment inspection /priː ˈʃɪpmənt ɪnˈspekʃn/: Giám định & kiểm định hàng hóa trước khi xuất khẩu
  74. Preferential trade agreement /ˌprefəˈrenʃl treɪd əˈɡriːmənt/: Thỏa thuận Thương mại ưu đãi
  75. Pro forma invoice /ˌprəʊ ˈfɔː.mə ˈɪnvɔɪs/: Hóa đơn chiếu lệ
  76. Product classification /ˈprɑːdʌkt ˌklæsɪfɪˈkeɪʃn/: Phân loại sản phẩm
  77. Purchase order /ˈpɜːrtʃəs ˈɔːrdər/: Đơn đặt hàng
  78. Quota /ˈkwəʊtə/: Hạn ngạch
  79. Quotation /kwəʊˈteɪʃn/: Báo giá
  80. Sanitary and phytosanitary regulation /ˈsænəteri ˌreɡjuˈleɪʃn/: Quy định vệ sinh và kiểm dịch thực vật
  81. Shipping /ˈʃɪpɪŋ/: Vận chuyển
  82. Shipping agent /ˈʃɪpɪŋ ˈeɪʤənt/: Đại lý tàu biển
  83. Tariff /ˈtærɪf/: Thuế quan
  84. Tax Exemption /tæks ɪɡˈzempʃn/: Miễn thuế
  85. Trade agreement /treɪd əˈɡriːmənt/: Hiệp định thương mại
  86. Trade balance /treɪd ˈbæləns/: Cán cân thương mại
  87. Trade barrier /treɪd ˈbæriər/: Rào cản thương mại
  88. Trade deficit /treɪd ˈdefɪsɪt/: Thâm hụt thương mại
  89. Trade dispute /treɪd ˈdɪspjuːt/: Tranh chấp thương mại
  90. Trade facilitation /treɪd fəˌsɪlɪˈteɪʃn/: Thuận lợi hóa thương mại
  91. Trade finance /treɪd ˈfaɪnæns/: Tài trợ thương mại
  92. Trade imbalance /treɪd ɪmˈbæləns/: Mất cân đối tuyến đường
  93. Trade policy /treɪd ˈpɑːləsi/: Chính sách thương mại
  94. Trade promotion /treɪd prəˈməʊʃn/: Xúc tiến thương mại
  95. Trade restriction /treɪd rɪˈstrɪkʃn/: Hạn chế thương mại
  96. Trade surplus /treɪd ˈsɜːrplʌs/: Thặng dư thương mại
  97. Trade war /treɪd wɔːr/: Chiến tranh thương mại
  98. Waybill /ˈweɪbɪl/: Vận đơn
  99. World Customs Organization (WCO) /wɜːrld ˈkʌstəmzˌɔːrɡənəˈzeɪʃn/: Tổ chức Hải quan Thế giới (WCO)
  100. World Trade Organization (WTO) /wɜːrld treɪd ˌɔːrɡənəˈzeɪʃn/: Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO)

ĐĂNG KÝ LIỀN TAY – LẤY NGAY QUÀ KHỦNG

Nhận ưu đãi học phí lên đến 40%

khóa học tiếng Anh tại TalkFirst

2. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Xuất Nhập Khẩu về vận tải quốc tế

Vận tải quốc tế là hình thức chuyên chở hàng hóa giữa hai hay nhiều nước. Sự ra đời của vận tải quốc tế xuất phát từ nhu cầu vận chuyển hàng hóa xuyên quốc gia của người tiêu dùng. Do đó, khi học tiếng Anh xuất nhập khẩu nhất định phải cập những những từ vựng liên quan đến vận tải quốc tế để có hiểu rõ hơn về lĩnh vực này.

  1. Air freight /er freɪt/: Hàng hóa vận chuyển bằng đường hàng không
  2. Air waybill /er ˈweɪbɪl/: Vận đơn hàng không
  3. Bill of exchange /bɪl ʌv ɪksˈtʃeɪndʒ/: Hối phiếu
  4. Bill of lading /bɪl ʌv ˈleɪdɪŋ/: Vận đơn
  5. Bonded warehouse /ˈbɑːn.dɪd ˈwerhaʊs/: Kho ngoại quan (Là kho của hải quan hoặc của tư nhân đặt dưới sự giám sát của hải quan)
  6. Break bulk /breɪk bʌlk/: Hàng rời (Hàng hóa không phù hợp hoặc không thể chứa vừa Container hoặc khoang chứa)
  7. Carrier /ˈkæriər/: Người vận chuyển
  8. Carrier liability /ˈkæriər ˌlaɪəˈbɪləti/: Trách nhiệm của nhà vận chuyển
  9. Claim /kleɪm/: Khiếu nại
  10. Consignee /ˌkɑːn.saɪˈniː/: Người nhận hàng
  11. Consignment /kənˈsaɪnmənt/: Lô hàng
  12. Consolidation /kənˌsɑːlɪˈdeɪʃn/: Gom hàng (Hoạt động tập hợp hàng hóa từ nhiều nơi đến cùng một người giao hàng hoặc đến nhiều người nhận để vận chuyển hàng hóa cùng nhau)
  13. Cross docking /krɔːs dɑːk/: Sắp xếp chéo
  14. Customs /ˈkʌstəmz/: Hải quan
  15. Customs broker /ˈkʌstəmz ˈbrəʊkər/: Đại lý hải quan
  16. Customs clearance /ˈkʌstəmz ˈklɪrəns/: Thông quan hải quan
  17. Customs duty /ˈkʌstəmz ˈduːti/: Thuế hải quan
  18. Damage /ˈdæmɪdʒ/: Hư hỏng
  19. Delivery /dɪˈlɪvəri/: Giao hàng
  20. Delivery note /dɪˈlɪvəri nəʊt/: Phiếu giao hàng
  21. Demurrage /dɪˈmɝː.ɪdʒ/: Phí lưu container tại bãi
  22. Despatch and demurrage /dɪˈspætʃ ænd dɪˈmɝː.ɪdʒ/: Điều khoản thưởng phạt xếp dỡ
  23. Destination /ˌdestɪˈneɪʃn/: Đích đến
  24. Dispatch /dɪˈspætʃ/: Gửi hàng
  25. Dispatch note /dɪˈspætʃ nəʊt/: Phiếu xuất hàng
  26. Distribution /ˌdɪstrɪˈbjuːʃn/: Phân phối
  27. Documentation /ˌdɑːkjumenˈteɪʃn/: Chứng từ
  28. Door-to-door /dɔːr tuː dɔːr/: Dịch vụ nhận hàng, vận chuyển và giao hàng tận tay người nhận
  29. Drayage /ˈdreɪɪdʒ/: Vận tải nội địa từ nhà cung cấp đến cảng bốc hàng và từ cảng dỡ hàng đến điểm bốc hàng khỏi container đường biển
  30. Endorsement /ɪnˈdɔːrsmənt/: Ký hậu
  31. Estimated Time of Arrival (ETA): Thời gian tàu, phương tiện vận chuyển dự kiến ​​đến cảng đích
  32. Estimated Time of Departure (ETD): Ngày giờ khởi hành dự kiến của lô hàng
  33. Export /ˈekspɔːrt/: Xuất khẩu
  34. Feeder vessel /ˈfiːdər ˈvesl/: Tàu gom hàng
  35. Forklift /ˌfɔːrklɪft/ Xe nâng
  36. Freight /freɪt/: Hàng hóa
  37. Freight Transport /freɪt ˈtrænspɔːrt/: Vận chuyển hàng hóa
  38. Freight forwarder /freɪt ˈfɔːwədər/: Người (hoặc công ty) làm công việc giao nhận vận tải
  39. Freight forwarder /freɪt ˈfɔːwədər/: Người (hoặc công ty) làm nghề giao nhận vận tải
  40. Freight prepaid /freɪt ˌpriːˈpeɪd/: Cước phí trả trước
  41. Freight rate /freɪt reɪt/: Đơn giá cước (Mức giá được tính cho việc vận chuyển hàng hóa từ một địa điểm đến địa điểm khác)
  42. Frequency /ˈfriːkwənsi/: Tần suất số chuyến/tuần
  43. Frontier /frʌnˈtɪr/: Biên giới
  44. Full Container Load (FCL): Hàng nguyên container
  45. Hazardous goods /ˈhæzərdəs ɡʊdz/: Hàng hóa nguy hiểm
  46. Import /ˈɪmpɔːrt/: Nhập khẩu
  47. In-transit /ɪn ˈtræn.zɪt/: Đang trong quá trình vận chuyển
  48. In-transit inventory /ɪn ˈtræn.zɪt ˈɪnvəntɔːri/: Hàng tồn kho quá cảnh
  49. Inbound logistics /ˈɪnbaʊnd ləˈdʒɪstɪks/: Logistics đầu vào
  50. Incoterm /ˈɪnkəʊtɜːm/: Quy tắc giao hàng quốc tế
  51. Inland port /ˌɪnˈlænd pɔːrt/: Cảng nội địa
  52. Inland transportation /ˌɪnˈlænd ˌtrænspərˈteɪʃn/: Vận chuyển nội địa
  53. Insurance /ɪnˈʃʊrəns/: Bảo hiểm
  54. Intermodal transportation /ɪnˈtɜːrˈmoʊ.dəl ˈtrænspɔːrt/: Vận tải kết hợp
  55. International /ˌɪntərˈnæʃnəl/: Quốc tế
  56. Inventory /ˈɪnvəntɔːri/: Hàng tồn kho
  57. Lading /ˈleɪdɪŋ/: Sự chất hàng (lên tàu)
  58. Last mile delivery /læst maɪl dɪˈlɪvəri/: Giao nhận chặng cuối
  59. Less than Container Load (LCL): Những lô hàng lẻ từ nhiều chủ hàng khác nhau để ghép đủ một container hàng hóa
  60. Linkage /ˈlɪŋkɪdʒ/: Liên kết
  61. Load factor /ləʊd ˈfæktər/: Tỷ lệ chất lượng hàng hóa trên tàu
  62. Logistics /ləˈdʒɪstɪks/: Quản lý vận chuyển
  63. Manifest /ˈmænɪfest/: Hệ thống tiếp nhận bảng khai báo hàng hóa cùng những chứng từ, giấy tờ của lô hàng dùng để thông quan đối với tàu xuất nhập cảnh
  64. Multimodal transportation /ˌmʌl.taɪˈmoʊ.dəl ˈtrænspɔːrt/: Vận chuyển đa phương thức
  65. Ocean freight /ˈəʊʃn freɪt/: Hàng hóa vận chuyển bằng đường biển
  66. Omit /əˈmɪt/: Tàu không cập cảng
  67. Origin /ˈɔːrɪdʒɪn/: Nguồn gốc
  68. Outbound logistics /ˈaʊtbaʊnd ləˈdʒɪstɪks/: Logistics đầu ra
  69. Pallet /ˈpælət/: Kệ kê hàng
  70. Perishable /ˈperɪʃəbl/: Dễ hỏng, không thể dự trữ
  71. Pick-up /pɪk ʌp/: Lấy hàng
  72. Pipelines /ˈpaɪplaɪn/: Đường ống
  73. Port /pɔːrt/: Cảng
  74. Rail transport /reɪl ˈtrænspɔːrt/: Vận tải đường sắt
  75. Reefer container /ˈriːfər kənˈteɪnər/: Container bảo ôn
  76. Reverse logistics /rɪˈvɜːrs ləˈdʒɪstɪks/: Logistics ngược
  77. Road transport /rəʊd ˈtrænspɔːrt/: Vận tải đường bộ
  78. Shipment /ˈʃɪpmənt/: Giao hàng hóa cho đơn vị cung cấp các dịch vụ vận tải để vận chuyển
  79. Shipper /ˈʃɪpər/: Người vận chuyển hàng hóa
  80. Shipping line /ˈʃɪpɪŋ laɪn/: Công ty tàu biển chuyên tuyến
  81. Shipping order /ˈʃɪpɪŋ ˈɔːrdər/: Lệnh vận chuyển dùng để xác nhận rằng người vận chuyển đã đặt một chỗ trên tàu
  82. Supply chain /səˈplaɪ tʃeɪn/: Chuỗi cung ứng
  83. Supply chain management /səˈplaɪ tʃeɪn ˈmænɪdʒmənt/: Quản lý chuỗi cung ứng
  84. Supply chain visibility /səˈplaɪ tʃeɪn vɪzəˈbɪləti/: Khả năng hiển thị chuỗi cung ứng trong thời gian thực cho phép bạn kiểm soát và điều chỉnh hoạt động của chuỗi cung ứng.
  85. Tender /ˈtendər/: Đấu thầu
  86. Terminal /ˈtɜːrmɪnl/: Khu chức năng dành riêng cho việc xếp dỡ hàng hóa tại cảng
  87. Terminal handling charges (THC) /ˈtɜːrmɪnl ˈhændlɪŋ tʃɑːrdʒ/: Phụ phí xếp dỡ tại cảng (tính cả cảng nhập hàng và cảng xuất hàng)
  88. Third-party logistics /θɜːrd ˈpɑːrti ləˈdʒɪstɪks/: Dịch vụ logistics bên thứ ba
  89. Transit time /ˈtrænzɪt taɪm/: Thời gian trung chuyển
  90. Transloading /trænzˈləʊdɪŋ/: Phương thức vận chuyển mà hàng hóa sẽ được chuyển đổi từ hình thức vận chuyển này sang hình thức vận chuyển khác
  91. Transport /ˈtrænspɔːrt/: Vận chuyển
  92. Transshipment  /trænsˈʃɪpmənt/: Chuyển tải (Việc hàng hóa được xếp vào một con tàu ở cảng xuất khẩu nhưng lại xếp vào con tàu khác ở một cảng trung chuyển đến cảng nhập khẩu)
  93. Turnaround time /ˈtɜːrnəraʊnd taɪm/: Thời gian nhận được báo cáo kết thúc sau khi gửi tài liệu (document) hoặc tập tin để xử lý
  94. Vessel /ˈvesl/: Tàu chuyên sử dụng để vận chuyển cho ngành giao thông vận tải
  95. Volume /ˈvɑːljəm/: Số lượng hàng đặt
  96. Voyage charter /ˈvɔɪɪdʒ ˈtʃɑːrtər/: Tàu chuyến
  97. Warehouse /ˈwerhaʊs/: Kho hàng
  98. Warehouse management system (WMS) /ˈwerhaʊs ˈmænɪdʒmənt ˈsɪstəm/: Hệ thống quản lý kho hàng
  99. Yard management /jɑːrd ˈmænɪdʒmənt/: Quản lý khu vực bãi
  100. Detention /dɪˈtenʃn/: Phí lưu container tại kho riêng
Tham khảo: Top 8 tài liệu tiếng Anh Xuất Nhập Khẩu cho sinh viên, người đi làm

3. Từ vựng tiếng Anh Xuất Nhập Khẩu về thanh toán quốc tế

  1. Payment: Thanh toán
  2. International: Quốc tế
  3. Transaction: Giao dịch
  4. Currency: Tiền tệ
  5. Exchange rate: Tỷ giá hối đoái
  6. Remittance: Phương thức chuyển tiền
  7. Bank transfer: Chuyển khoản ngân hàng
  8. Wire transfer: Chuyển khoản điện tử/ vô tuyến
  9. Direct debit: Ghi nợ trực tiếp
  10. Credit card: Thẻ tín dụng
  11. Debit card: Thẻ ghi nợ
  12. Automated Teller Machine (ATM): Máy rút tiền tự động
  13. Personal Identification Number (PIN): Mã định danh cá nhân
  14. Cardholder: Chủ thẻ
  15. Merchant account: Tài khoản người bán
  16. Customer: Khách hàng
  17. Payment gateway: Cổng thanh toán
  18. E-payment: Thanh toán điện tử
  19. Online banking: Ngân hàng trực tuyến
  20. Mobile banking: Ngân hàng di động
  21. Payment processor: Bộ vi xử lý, xác nhận chi tiết các thông tin thẻ của người dùng, thực hiện những xử lý bên trong, trả kết quả về cho Payment Gateway
  22. Fraud: Gian lận
  23. Security: Bảo mật
  24. Encryption: Mã hóa
  25. Authentication: Xác thực
  26. Authorization: Phê duyệt
  27. Settlement: Thanh toán
  28. Invoice: Hóa đơn
  29. Billing: Lập hóa đơn
  30. Merchant account: Tài khoản người bán hàng
  31. Acquirer: Tổ chức tài chính cung cấp dịch vụ thanh toán, xử lý các giao dịch trực tuyến và đảm bảo về mặt tài chính cho giao dịch
  32. Issuer: Ngân hàng phát hành thẻ
  33. Chargeback: Số tiền được trả lại thẻ ghi nợ hoặc thẻ tín dụng nếu khách hàng tranh chấp giao dịch hoặc chỉ đơn giản là trả lại một mặt hàng
  34. Refund: Hoàn trả tiền
  35. Fee: Phí
  36. Interchange fee: Lệ phí trao đổi ngân hàng
  37. Reconciliation: Đối chiếu
  38. Batch processing: Xử lý dữ liệu theo lô
  39. Authorization code: Mã tham chiếu
  40. Card network: Mạng thẻ
  41. POS terminal: Máy tính tiền
  42. Point of sale: Điểm bán hàng
  43. QR code: Mã QR
  44. Virtual payment: Thanh toán ảo
  45. Mobile wallet: Ví điện tử trên điện thoại di động
  46. Peer-to-peer payment: Thanh toán ngang hàng
  47. Blockchain: Chuỗi khối (Một loại công nghệ sử dụng các phương pháp mật mã để ghi lại các tập hợp giao dịch mới của các “khối” được xác minh trong các khoảng thời gian cụ thể)
  48. Cryptocurrency: Tiền mã hóa
  49. Bitcoin: Tiền điện tử
  50. e-Wallet: Ví điện tử
  51. Token: Mã token
  52. Biometric authentication: Xác thực sinh trắc học
  53. Know Your Customer (KYC): Xác minh thông tin khách hàng
  54. Anti-Money Laundering (AML): Chống rửa tiền
  55. Nostro account: Tài khoản ngoại quốc
  56. Vostro account: Tài khoản trong nước
  57. Swift code: Mã SWIFT
  58. International Bank Account Number (IBAN): Số tài khoản ngân hàng quốc tế
  59. Bank Identifier Code (BIC): Mã định danh ngân hàng
  60. Single Euro Payments Area (SEPA): Khu vực thanh toán chung bằng đồng Euro
  61. Cross-border: Vượt quốc gia
  62. Wire transfer fee: Phí điện chuyển tiền qua ngân hàng
  63. Account statement: Báo cáo tài khoản
  64. Direct deposit: Ký gửi trực tiếp
  65. Payment notification: Thông báo thanh toán
  66. Prepaid card: Thẻ trả trước
  67. Recurring payment: Thanh toán định kỳ
  68. Secure code: Mã bảo mật
  69. Secure socket layer (SSL): Lớp ảo tiệm cận bảo mật
  70. Bank account: Tài khoản ngân hàng
  71. E-wallet account: Tài khoản ví điện tử
  72. Payment confirmation: Xác nhận thanh toán
  73. Payment processor: Bộ xử lý thanh toán
  74. Transaction ID: Mã giao dịch
  75. Merchant services: Dịch vụ người bán
  76. Online payment gateway: Cổng thanh toán trực tuyến
  77. Payment terms: Điều khoản thanh toán
  78. Payment link: Liên kết thanh toán
  79. Card number: Số thẻ
  80. Expiry date: Ngày hết hạn
  81. CVV/CVC: Mã bảo mật trên thẻ
  82. Payment due: Hạn thanh toán
  83. Chip and PIN: Thẻ chip và mã PIN
  84. Contactless payment: Thanh toán không tiếp xúc
  85. Batch processing: Xử lý dữ liệu theo lô
  86. Loyalty Card scheme: Chương trình thẻ khách hàng thân thiết
  87. Stored value card: Thẻ cộng điểm
  88. Merchant discount rate: Lãi suất chiết khấu của nhà kinh doanh
  89. Card verification value (CVV2): Giá trị xác minh trên thẻ
  90. Mobile payment: Thanh toán di động
  91. Payment plan: Kế hoạch thanh toán
  92. Secure element: Bộ phận bảo mật
  93. Merchant identification number (MID): Mã số nhận dạng người bán
  94. Settlement agent: Đại lý thanh toán
  95. Payroll: Bảng lương nhân viên
  96. Direct debit reversal: Hoàn trả trực tiếp từ tài khoản
  97. Transaction limit: Giới hạn giao dịch
  98. Payment gateway integration: Tích hợp cổng thanh toán
  99. Authorization hold: Giữ mã xác thực
  100. Chargeback fee: Phí hoàn tiền

4. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Xuất Nhập Khẩu về hải quan

  1. Customs: Hải quan
  2. Import: Nhập khẩu
  3. Export: Xuất khẩu
  4. Tariff: Thuế xuất nhập khẩu
  5. Duty: Thuế quan
  6. Declaration: Khai báo
  7. Customs clearance: Thông quan hải quan
  8. Clearance agent: Đại lý giải quyết hải quan
  9. Customs broker: Môi giới hải quan
  10. Customary law: Pháp luật tập quán
  11. Inspection: Kiểm tra
  12. Prohibited goods: Hàng hóa cấm
  13. Restricted goods: Hàng hóa hạn chế
  14. Valuation: Định giá
  15. Invoice: Hóa đơn
  16. Bill of lading: Vận đơn
  17. Import license: Giấy phép nhập khẩu
  18. Export license: Giấy phép xuất khẩu
  19. Harmonized System (HS) code: Mã hệ thống điều hòa (HS)
  20. Origin: Xuất xứ
  21. Excise tax: Thuế tiêu thụ đặc biệt
  22. Free trade zone: Khu vực thương mại tự do
  23. Quota: Hạn ngạch
  24. Custom seizure: Tịch thu hàng hải quan
  25. Smuggling: Buôn lậu
  26. Intellectual property: Quyền sở hữu trí tuệ
  27. Authorized economic operator (AEO): Nhà xuất khẩu hợp pháp
  28. Duty-free: Miễn thuế
  29. Inward processing: Xử lý nhập khẩu
  30. Outward processing: Xử lý xuất khẩu
  31. Tariff classification: Phân loại thuế
  32. Customs union: Liên minh hải quan
  33. Risk assessment: Đánh giá rủi ro
  34. Clearance time: Thời gian giải quyết hải quan
  35. Transit: Hàng quá cảnh
  36. Temporary import/export: Nhập khẩu/xuất khẩu tạm thời
  37. Excise duty: Thuế tiêu thụ đặc biệt
  38. Entry summary declaration: Phụ phí kê khai sơ bộ hàng hóa được xuất khẩu vào thị trường châu Âu (EU)
  39. Trade facilitation: Tiện ích giao dịch thương mại
  40. Pre-shipment inspection: Kiểm tra trước khi gửi hàng
  41. Convention on International Trade in Endangered Species of Wild Fauna and Flora (CITES): Hiệp định về buôn bán quốc tế về động thực vật hoang dã bị đe dọa
  42. Custom tariff codes: Mã hạn ngạch tùy chỉnh
  43. Re-export: Tạm nhập tái xuất
  44. Temporary admission: Nhập cảnh tạm thời
  45. Anti-dumping: Chống bán phá giá
  46. Free trade agreement: Hiệp định thương mại tự do
  47. Customs value: Giá trị hải quan
  48. Advance ruling: Quyết định/cuộc thẩm định trước
  49. Inward cargo: Hàng hóa nhập khẩu
  50. Outward cargo: Hàng hóa xuất khẩu

5. Viết tắt tiếng Anh trong ngành Xuất nhập khẩu

  1. FOB – Free On Board: Giá tại cửa khẩu bên nước của người bán
  2. CIF – Cost, Insurance, and Freight: Chi phí, bảo hiểm, cước tàu
  3. L/C – Letter of Credit: Thư tín dụng
  4. AWB – Airway Bill: Vận đơn hàng không
  5. ETA – Estimated Time of Arrival: Ngày giờ dự kiến mà lô hàng sẽ đến cảng đích
  6. ETD – Estimated Time of Departure: Ngày giờ khởi hành dự kiến của tàu
  7. POD – Port of Discharge: Cảng dỡ hàng
  8. LCL – Less than Container Load: Những lô hàng lẻ từ nhiều chủ hàng khác nhau để ghép đủ một container hàng hóa
  9. FCL – Full Container Load: Hàng nguyên container
  10. COO – Certificate of Origin: Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa 
  11. HS Code – Harmonized System Code: Mã số phân loại hàng hóa 
  12. P/E – Port/Port of Entry: Cảng nhập cảnh
  13. FIATA – International Federation of Freight Forwarders Associations: Liên Đoàn các Hiệp hội Giao nhận Quốc tế
  14. MBL – Master Bill of Lading: Vận đơn chủ
  15. HBL – House Bill of Lading: Vận đơn thứ cấp
  16. DO – Delivery Order: Lệnh giao hàng
  17. B/L – Bill of Lading: Vận đơn đường biển 
  18. P/L – Packing List: Phiếu đóng gói chi tiết hàng hóa, mô tả chi tiết và kích thước và trọng lượng của mỗi lô hàng
  19. ISF – Importer Security Filing: Khai báo an ninh cho người nhập khẩu khi nhập hàng hóa vào nước Mỹ
  20. CFS – Container Freight Station: Trạm thu gom hàng hóa từ các chủ hàng để đóng vào container, hoặc phân chia hàng hóa từ một container ra cho người nhận, thường nằm bên ngoài cảng
  21. EIR – Equipment Interchange Receipt:  1 loại phơi phiếu ghi lại tình trạng của container
  22. ATA Carnet – Admission Temporaire/Temporary Admission: Sổ tạm quản
  23. CUFT – Cubic Feet: Foot khối (một đơn vị đo lường thể tích)
  24. CY/CY – Container Yard/Container Yard: Bãi Cont dùng để chứa các Cont trước khi đưa lên tàu hoặc các cont FCL được dỡ từ tàu chở hàng xuống
  25. PO – Purchase Order: Đơn đặt hàng

6. Các thuật ngữ tiếng Anh Xuất nhập khẩu

Xuất nhập khẩu là thuật ngữ dùng để chỉ hành động mua bán, giao dịch hàng hóa giữa các quốc gia và vùng lãnh thổ với nhau. Tiếng Anh chuyên ngành Xuất Nhập Khẩu bao hàm vô số thuật ngữ đa dạng, đòi hỏi người học cần nắm bắt rõ để hiểu đúng những thuật ngữ này.

  1. Export: Xuất khẩu
  2. Import: Nhập khẩu
  3. Trade: Thương mại
  4. Customs: Hải quan
  5. Tariff: Thuế quan
  6. Duty: Thuế
  7. Free trade: Thương mại tự do
  8. Importer: Người nhập khẩu
  9. Exporter: Người xuất khẩu
  10. Bill of lading: Vận đơn
  11. Certificate of origin: Chứng chỉ nguồn gốc hàng hóa
  12. Letter of credit: Thư tín dụng
  13. Incoterms (International Commercial Terms): Thỏa thuận thương mại quốc tế
  14. Shipping agent: Đại lý vận chuyển
  15. Harmonized System (HS) code: Mã HS
  16. Trade balance: Cán cân thương mại
  17. Trade deficit: Thâm hụt thương mại
  18. Trade surplus: Thặng dư thương mại
  19. Trade barrier: Rào cản thương mại
  20. Trade agreement: Hiệp định thương mại
  21. Freight forwarder: Người chuyển phát
  22. Import quota: Hạn ngạch nhập khẩu
  23. Export subsidy: Trợ cấp xuất khẩu
  24. Trade embargo: Lệnh cấm thương mại
  25. Trade dispute: Tranh chấp thương mại

7. Bài tập tiếng Anh chuyên ngành Xuất nhập khẩu

Bài tập 1: 

Read the following statements and determine whether they are true or false. Explain your answers.

  1. A bill of lading is a document that specifies the terms of payment between the exporter and the importer.
  2. The certificate of origin is a document that verifies the country in which the goods were produced.
  3. Letter of credit is a type of insurance issued to protect importers against any loss or damage during transportation.

Đáp án:

  1. False. A bill of lading is a document issued by a carrier (typically a shipping line or an airline) to acknowledge receipt of goods and to provide evidence of the contract of carriage. It does not specify the terms of payment between the exporter and the importer.
  2. True. The certificate of origin is a document that certifies the origin of the goods. It verifies the country in which the goods were produced.
  3. False. Letter of credit is a payment method used in international trade. It is a financial document issued by a bank at the request of the importer, guaranteeing payment to the exporter upon presentation of specified documents.

Bài tập 2: 

Match the following trade barriers with their definitions:

  1. Import quota
  2. Tariff
  3. Embargo

A. A limit set on the quantity of a certain good that can be imported during a specific time period.

B. A complete ban on the import or export of goods and services.

C. A tax imposed on goods that are imported.

Đáp án: 1A 2C 3B

Bài tập 3:

Calculate the trade balance based on the following information:

Total value of exports: $500,000

Total value of imports: $300,000

Đáp án:

To calculate the trade balance, subtract the total value of imports from the total value of exports.

Trade balance = Total value of exports – Total value of imports

Trade balance = $500,000 − $300,000 = $200,000

The trade balance in this case is $200,000, indicating a trade surplus.

Trên đây là Tổng hợp kiến thức tiếng Anh chuyên ngành Xuất Nhập Khẩu đầy đủ và mới nhất. Chúc bạn tìm được kiến thức bổ ích cho riêng mình và ứng dụng thật hiệu quả trong công việc, học tập nhé!

Subscribe
Notify of
guest

0 Comments
Oldest
Newest Most Voted
Inline Feedbacks
View all comments

Tiếng Anh Giao Tiếp Ứng Dụng

Dành cho người lớn bận rộn

Khoá học IELTS

Cam kết tăng 1 band điểm chỉ sau 1 tháng học

Khoá học tiếng Anh cho dân IT

Dành riêng cho dân Công nghệ – Thông tin

Khoá học thuyết trình tiếng Anh Cải thiện vượt bậc kĩ năng thuyết trình tiếng Anh của bạn
Có thể bạn quan tâm
Có thể bạn quan tâm

ĐĂNG KÝ LIỀN TAY – LẤY NGAY QUÀ KHỦNG

Nhận ưu đãi học phí lên đến 40%

khóa học tiếng Anh tại TalkFirst

logo
Previous slide
Next slide