Take on là gì? Dịch nghĩa Take on chính xác theo ngữ cảnh 

Trong tiếng Anh, Take on có nghĩa là đảm nhận, tiếp nhận. Ngoài ra Take on còn được dịch là chiến đấu hoặc thuê ai đó về làm việc. Vậy cụ thể Take on là gì? Cần phải hiểu Take on như thế nào để phù hợp với ngữ cảnh? Hãy cùng Tiếng Anh Người Đi Làm tìm hiểu trong bài viết dưới đây nhé!

Take on là gì
Nghĩa của từ Take on

1. Take on là gì?

Take on là một trong những Phrasal verb thông dụng và thường xuyên xuất hiện trong tiếng Anh. Take on mang nhiều sắc thái nghĩa khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh nhưng phổ biến nhất là các ý nghĩa sau:

Thứ nhất, Take on mang nghĩa đảm nhận, tiếp nhận, quyết định làm gì, hay đồng ý chịu trách nhiệm cho việc gì/ chịu trách nhiệm cho ai đó

Ví dụ:

  • I can’t take on any extra work.
    (Tôi không thể đảm nhận thêm việc được nữa).
  • We’re not taking on any new clients at present.
    (Hiện tại chúng ta không thể tiếp nhận thêm bất cứ khách hàng mới nào nữa).

Thứ hai, Take on mang nghĩa thuê ai đó về làm việc. Nghĩa này đặc biệt được sử dụng phổ biến trong tiếng Anh – Anh. 

Ví dụ:

  • She was taken on as a trainee.
    (Cô ấy được thuê về làm thực tập sinh)

Thứ ba, Take on mang nghĩa chiến đấu chống lại ai đó. Tuy nhiên khi được dùng với nghĩa này, bạn không thể dùng take on ở cấu trúc câu bị động. 

Ví dụ:

  • The rebels took on the entire Roman army.
    (Phiến quân chiến đấu chống lại quân đội toàn quyền Ý). 

Thứ tư, Take on mang nghĩa bắt đầu có một tính chất, ngoại hình gì đó đặc biệt. Tuy nhiên khi dùng với nghĩa này, bạn chỉ có thể dùng take on ở cấu trúc câu chủ động thay vì bị động. 

Ví dụ:

  • His voice took on a more serious tone.
    (Giọng anh ta bắt đầu trở nên trầm hơn). 

Thứ năm, Take on mang nghĩa cho phép ai đó hoặc người nào đó bước lên. Tuy nhiên, ý nghĩa này chỉ áp dụng trong ngữ cảnh đề cập đến phương tiện di chuyển như xe buýt, máy bay, tàu thủy.  

Ví dụ: 

  • The bus stopped to take on more passengers.
    (Xe buýt dừng lại để đón thêm khách).
  • The ship took on more fuel at Freetown.
    (Chiếc tàu tiếp thêm nhiên liệu ở Freetown).

2. Một số từ đồng nghĩa và trái nghĩa với Take on

Để mở rộng vốn từ vựng tiếng Anh của mình, bạn có thể tìm hiểu thêm một số từ đồng nghĩa và trái nghĩa với Take on. Cụ thể như sau:

Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với Take on
Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với Take on

2.1. Từ đồng nghĩa với Take on 

Khi mang nghĩa đảm nhận, tiếp nhận, chịu trách nhiệm cho điều gì, Take on đồng nghĩa với những từ sau:

  • Handle: đảm nhận, xử lý

Ví dụ: He decided to handle things himself. (Anh ta quyết định tự mình xử lý mọi việc).

  • Attempt: chiếm lấy, cố gắng làm điều gì

Ví dụ: He attempted a joke, but no one laughed. (Anh ta cố gắng nói đùa nhưng không ai cười cả). 

  • Undertake: đảm nhận, đảm trách, cam kết, bảo đảm

Ví dụ: University professors both teach and undertake research. (Giáo sư đại học vừa dạy học vừa đảm nhận việc nghiên cứu).

Khi mang nghĩa chiến đấu chống lại ai đó, Take on đồng nghĩa với những từ sau:

  • Attack: tấn công, bắt đầu chiến sự

Ví dụ: Most wild animals won’t attack unless they are provoked. (Hầu hết động vật hoang dã sẽ không tấn công nếu không bị khiêu khích). 

  • Battle: chiến đấu với ai đó

Ví dụ: For years the two nations battled over territory. (Những năm qua hai quốc gia đã chiến đấu tranh giành lãnh thổ với nhau). 

  • Fight: chiến đấu chống lại ai đó

Ví dụ: They gathered soldiers to fight the invading army. (Họ tập hợp binh lính để chiến đấu chống lại quân xâm lược). 

  • Oppose: đối kháng, chống đối, phản đối

Ví dụ: He is adamantly opposed to the war. (Ông ấy kiên quyết phản đối chiến tranh).

2.2. Từ trái nghĩa với Take on 

Khi mang nghĩa đảm nhận, chịu trách nhiệm cho điều gì hoặc chiến đấu chống lại ai đó, Take on trái nghĩa với những từ sau:

  • Refuse: từ chối, khước từ, cự tuyệt

Ví dụ: My sister refused to allow anyone to help her. (Chị gái tôi khước từ sự giúp đỡ từ mọi người).

  • Reject: bác bỏ, không chấp nhận, từ chối không tiếp nhận ai

Ví dụ: The prime minister rejected any idea of reforming the political system. (Thủ tướng bác bỏ mọi ý tưởng cải tổ hệ thống chính trị).

ĐĂNG KÝ LIỀN TAY – LẤY NGAY QUÀ KHỦNG

Nhận ưu đãi học phí lên đến 40%

khóa học tiếng Anh tại TalkFirst

3. Ý nghĩa của Take khi đi với một số giới từ phổ biến khác

Ngoài Take on, động từ Take còn kết hợp cùng một số giới từ để hình thành phrasal verb với nhiều sắc thái nghĩa khác nhau. Dưới đây là một số phrasal verb phổ biến nhất. 

Những giới từ đi với Take
Take đi với một số giới từ phổ biến khác

Take over: 

  • Thay thế, tiếp quản vị trí của ai đó.
  • Giành quyền kiểm soát công ty, doanh nghiệp (thông qua hình thức mua cổ phiếu).

Take back: 

  • Cho phép ai đó quay về nhà (thường là vì gặp phải vấn đề gì đó).
  • Làm cho ai đó nhớ đến điều gì.
  • Đổi trả hàng hóa (thường là do hàng hóa khi mua gặp trục trặc).
  • Thừa nhận rằng điều bạn nói ra đã sai hoặc thừa nhận rằng lẽ ra bạn không nên nói ra điều gì. 

Take off: 

  • Cất cánh (dùng khi ám chỉ đến phương tiện hàng không như máy bay, trực thăng).
  • Rời khỏi một nơi nào đó trong gấp gáp.
  • Trở nên thành công và phổ biến rộng rãi một cách nhanh chóng hoặc đột ngột (thường áp dụng khi nói về một ý tưởng hay sản phẩm nào đó).
  • Bắt chước cử chỉ – hành động – lời nói của ai đó theo một cách hài hước, cởi bỏ quần áo,…

Take in: 

  • Cho phép ai đó ở lại nhà mình.
  • Đưa ai đó về đồn công an để thẩm vấn.
  • Làm cho ai đó tin rằng điều gì đang không đúng.
  • Hấp thụ thứ gì vào cơ thể.
  • Chú ý đến điều gì đó.
  • Hiểu hoặc ghi nhớ điều mà bạn đã nghe hoặc đọc,…  

Take out: 

  • Đến nhà hàng/ câu lạc bộ với người mà bạn mời/rủ trước đó.
  • Hãm hại ai đó hoặc phá hủy thứ gì.
  • Rút tiền từ tài khoản ngân hàng. 

Take down: 

  • Tháo dỡ (đặc biệt là bằng hình thức tháo rời từng bộ phận).
  • Viết điều gì xuống.
  • Gỡ thứ gì ra khỏi không gian mạng hoặc website. 

Take away: 

  • Khiến cho cảm giác/ cơn đau nào đó tan biến.
  • Mua đồ ăn mang đi.

Take after

  • Có vẻ ngoài hoặc hành xử giống một thành viên lớn tuổi hơn trong nhà (đặc biệt là giống với bố, mẹ)
  • Theo dõi ai đó một cách nhanh chóng. 

Tìm hiểu thêm các phrasal verb với take khác:

4. Bài tập ứng dụng với Take on

Bài tập 1:

Reorder the words to make correct sentences. (Sắp xếp trật tự từ để hình thành câu đúng.)

  1. took / She / made / ill. / too / on / much / herself / and
  2. tone. / Her / took / voice / on / troubled / a
  3. taken / was / assistant. / a / He / on / as / marketing
  4. love / to / We’d / issue. / take / this / on / hear / you
  5. really / She / a / had / on / take / what / happened. / weird

Đáp án:

  1. She took too much on and made herself ill.
  2. Her voice took on a troubled tone.
  3. He was taken on as a marketing assistant. 
  4. We’d love to hear you take on this issue. 
  5. She had a really weird take on what happened. 

Bài tập 2:

Choose the most suitable preposition for each sentence. (Chọn giới từ phù hợp nhất cho mỗi câu).

1. Her novels offer an unusual take … the traditional vampire story. 
A. of           B. in              C. on                 D. away

2. The plane took … two hours late. 

A. off           B. down        C. on                D. after

3. He took her … completely with his joke. 

A. on           B. off             C. out               D. in

4. My son doesn’t take … me at all.

A. off           B. on             C. in                 D. after

5. I took the pictures ….

A. after        B. down         C. in                 D. on

Đáp án:

  1. C
  2. A
  3. D
  4. D
  5. B

Như vậy Tiếng Anh Người Đi Làm vừa chia sẻ cùng bạn Take on là gì. Đồng thời hướng dẫn chi tiết cách sử dụng các phrasal verb cấu tạo cùng động từ Take. Chúc bạn nắm chắc kiến thức & ứng dụng vào thực tiễn công việc, học tập của mình nhé!

Subscribe
Notify of
guest

0 Comments
Oldest
Newest Most Voted
Inline Feedbacks
View all comments

Tiếng Anh phỏng vấn xin việc

Làm chủ kỹ năng phỏng vấn xin việc bằng tiếng Anh.

Tiếng Anh giao tiếp ứng dụng

Dành cho người lớn bận rộn

Khoá học tiếng Anh cho dân IT

Dành riêng cho dân Công nghệ – Thông tin

Khoá học thuyết trình tiếng Anh

Cải thiện vượt bậc kĩ năng thuyết trình tiếng Anh của bạn

Khoá học tiếng Anh cho người mất gốc

Xây dựng nền tảng tiếng Anh vững chắc

Có thể bạn quan tâm
Có thể bạn quan tâm

ĐĂNG KÝ LIỀN TAY – LẤY NGAY QUÀ KHỦNG

Nhận ưu đãi học phí lên đến 40%

khóa học tiếng Anh tại TalkFirst

logo