Phrasal verb (hay còn gọi là cụm động từ) là một phần ngữ pháp khó gây nhiều trở ngại cho việc học tiếng Anh của nhiều người khi mới bắt đầu làm quen với ngôn ngữ này. Việc nằm lòng các Phrasal verb thông dụng sẽ giúp người học tiếng Anh có thể giao tiếp lưu loát và tự nhiên trong cuộc sống thường ngày.
Cùng Tiếng Anh người đi làm tìm hiểu Phrasal verb là gì và cách ghi nhớ 1000 Phrasal verb thông dụng nhất trong bài viết này nhé.

Phrasal verb là gì? (Cụm động từ)
Phrasal verbs là những cụm động từ bao gồm 2 thành phần chính: động từ và tiểu từ (particles).
Các tiểu từ này có thể là giới từ (preposition) hay trạng từ (adverb) hoặc cũng có thể là cả 2. Tuy nhiên khi kết hợp các tiểu từ lại với nhau, nghĩa của Phrasal Verb sẽ thay đổi hoàn toàn so với các từ khác.
Ngoài ra, chúng ta có thể xem Phrasal Verb giống như là những động từ bình thường khác, chỉ có khác biệt là những động từ khác chỉ có 1 từ, còn Phrasal Verb thì có 2 từ trở lên. Phrasal Verb đem lại sự linh hoạt, logic và ấn tượng hơn trong tiếng Anh thay vì chỉ sử dụng động từ tương tự. Tuy nhiên, Phrasal verb sẽ ít trang trọng hơn động từ đồng nghĩa với nó.
Cách dùng Phrasal verb
Phrasal verb trong tiếng Anh có 2 vai trò chủ yếu là:
- Ngoại động từ (transitive verb): Nếu có tân ngữ thì tân ngữ có thể nằm sau trạng từ hoặc giữa động từ và trạng từ. Nếu tân ngữ là đại từ thì tân ngữ bắt buộc phải nằm giữa động từ và trạng từ
- Nội động từ (intransitive verb): không có tân ngữ theo sau.
Khi Phrasal verb có vai trò nội động từ
Khi Phrasal verb không có tân ngữ – thường đứng một mình:
- Ví dụ 1: The magazine Time comes out once a week. ( Báo Time được phát hành mỗi tuần một lần.)
- Ví dụ 2: Our car broke down and had to be towed to a garage. ( Xe chúng tôi bị hư và phải kéo về chỗ sửa.)
Khi Phrasal verb có vai trò ngoại động từ
Khi này Phrasal verb được chia làm 2 nhóm, tùy theo vị trí của tân ngữ:
Trường hợp 1: Tân ngữ nằm giữa động từ và tiểu từ hoặc nằm sau tiểu từ
- Ví dụ 1: I took off my shoes. (Tôi cởi giày ra.)
- Ví dụ 2: He admitted he’d made up the whole thing. (Anh ta thú nhận rằng đã bịa ra mọi chuyện.)
Trường hợp 2: Khi tân ngữ là một đại danh từ thì đại danh từ này sẽ đứng ở giữa động từ và tiểu từ:
- Ví dụ 1: I took them off. (NOT I took off them)
- Ví dụ 2: He admitted he’d made it up. (NOT He admitted he’d made up it)
Ngoại lệ về Phrasal verb:
Có nhiều Phrasal verb vừa có thể là transitive hoặc intransitive. Ngữ cảnh sẽ cho chúng ta biết chức năng cùng với nghĩa của chúng:
- Ví dụ 1: He took off his hat and bowed politely as the teacher passed. (Nó cất mũ cúi mình chào lễ phép khi thầy đi ngang.)
- Ví dụ 2: I am taking this Friday off to get something done around the house. ( Tôi sẽ nghỉ thứ sáu để làm việc nhà)
- Ví dụ 3: Lan takes off his English teacher perfectly. ( Lan bắt chước ông thầy người Anh rất tài.)
Tổng hợp 1000 Phrasal Verbs thường gặp
Phrasal verb take

- to take a trip= to go on a journey, to travel: đi một chuyến, làm một chuyến đi, đi du lịch
- Take away from: lấy đi, làm nguôi đi
- Take after: giống ai như đúc
- Take sb / st back to: đem trả lại
- Take down: lấy xuống
- Take in: lừa gạt ai, hiểu
- Take on: tuyển thêm, lấy thêm người
- Take off: cất cánh, cởi tháo bỏ cái gì
- to take off = to remove (usually said of clothes) cởi (áo, quần, nón…) ra (thường nói về quần áo)
- Take over: giành quyền kiểm soát
- Take up: đảm nhận, chiếm giữ (không gian), bắt đầu làm gì (sở thích tiêu khiển)
- Take to: yêu thích
- Talk sb into St: thuyết phục ai
- Talk sb out of: cản trở aiTake note of: để ý
- Take care of: chăm sóc
- Take advantage of: lợi dụng
- Take leave of: từ biệt
- To turn one’s back on someone: bỏ rơi ai
- Take account of: lưu tâm
- Take/have pity on: thương xót
- Take interest in: quan tâm
- to take out: lấy ra, rút ra
- to take out = to remove, to extract (S): to go on date with (S) (also: to go out with): lấy ra; có hẹn với ai
- to take s.o for s.o: nhầm ai với ai
- to take a hike = to go for a hike: hàm ý cách đi hăng hái, nghiêm túc
- to take a look at: xem, nhìn đến
- to take a seat: ngồi xuống , mòi ngồi
- to take a walk: đi bộ, đi dạo
- to take apart: tháo rời từng bộ phận
- to take delight in doing s.th: thích thú làm điều gì
- to take down: lấy xuống, đem xuống, ghi chép (tốc ký)
- to take for granted: xem cho là thật, là hiển nhiên, chấp nhận như vậy
- to take hold of: cầm, nắm lấy
- to take into account: để ý đến, kể đến, lưu ý đến
- to take off: cởi, tháo, gió ( nón, dày, dép…)
- to take on: tuyển dụng, thuê mướn ( người làm)
- to take one’s time: làm thư thả, không vội vàng, làm một cách ung dung
- to take one’s time = to do without rush, not to hurry: hãy thong thả, đừng vội vã.
- This idiom is often used in the imperative form (mệnh lệch cách)
- to take one’s word for s.th: tin tưởng lời ai nói về điều gì
- to take over: đảm đương, đảm nhiệm, đảm trách
- to take pains: làm việc tận lực, hết sức cẩn thận
- to take part: tham dự
- to take part in= to be involved in, to participate in (also: to be in on): có dính líu đến, tham dự, tham gia
- to take pity on: thương hại, thương xót
- to take place: xảy ra
- to take s.o by surprise: làm cho ai ngạc nhiên
- to take s.o by the hand: nắm tay ai
- to take time off – to have time off: được nghỉ, nghỉ
Phrasal verb look

- to look after = take care of: chăm nom, chăm sóc
- to look at: nhìn vào, trông vào
- to look down upon: khinh khi, khinh thị, khinh dễ
- to look for: tìm kiếm
- to look into: tra xét cẩn thận, điều tra kỹ lưỡng
- to look on with s.o: xem nhờ ai
- to look out: coi chừng cẩn thận
- to look over: xem xét, phán đoán, duyệt lại, xem lại
- to look to s.o for help: trông cậy ai giúp đõ
- to look up: tìm kiếm, tra từ điển
- to look up to: kính trọng, kính mến
- Look after: chăm sóc
- Look at: quan sát
- to look at = give one’s attention to; to watch: nhìn vào, chăm chú vào, ngắm nhìn
- Look back on: nhớ lại hồi tuởng
- Look round: quay lại nhìn
- Look for: tìm kiếm
- to look for = to try to find, to search for: tìm kiếm, tìm khắp, săn lùng
- Look forward to ving: mong đợi, mong chò
- Look in on: ghé thăm
- Look up: tra cứu (từ điển, số điện thoại)
- Look into: xem xét, nghiên cứu
- Look on: đứng nhìn thò o
- Look out: coi chừng
- Look out for: cảnh giác với
- Look over: kiểm tra
- Look up to: tôn trọng
- Look dowm on: coi thường
Phrasal verb put

- Put st aside: cất đi, để dành
- Put st away: cất đi
- Put through to sb: liên lac với ai
- Put down: hạ xuống
- Put down to: lí do của
- Put on: mặc vào; tăng cân
- to put on = to place on oneself (usually said of clothes) mặc vào, đội (nón) thường nói về áo quần
- Ex: Mary put on her coat and left the room.
- Put up: dựng lên, tăng giá
- Put up with: tha thứ, chịu đựng
- Put up for: xin ai ngủ nhờ
- Put out: dập tắt
- Put St/ sb out: đưa ai / cái gì ra ngoài
- Put off: trì hoãn
- to put off = to postpone (S): dời lại, hoãn lại, đình lại
- Put down to: lí do của
- Put on: mặc vào ; tăng cân
- Put up: dựng lên, tăng giá
- Put up with: tha thứ, chịu đựng
- Put up for: xin ai ngủ nhò
- Put out: dập tắt
- Put St/ sb out: đưa ai / cái gì ra ngoài
- Put off: trì hoãn: trì hoãn
- Put an end to: kết thúc
- Put a stop to: chấm dứt
- to put away = to remove from sight, to put in the proper place (S): sắp xếp lại, dọn đi, cất đi, đặt đúng chỗ
- to put credit in s.o: đặt tin tưởng vào ai
- to put down: đàn áp, dẹp, tiễu trừ
- to put on (weight): cân nặng thêm, béo ra, lên cân
- to put on: mặc, đội, mang ( mũ, nón, áo quần…)
- to put out: dập tắt, thổi tắt (ngọn lửa, đèn)
- to put s.th away: cất vật gì vào chỗ của nó
- to put together: lắp, rắp lại, hợp lại với nhau
- to put up with: chịu đựng, nhân nhuợng
- to be put in prison: bị tống giam
Phrasal verb turn

- to turn into: đổi sang, đổi thành
- to turn on: mở, bật ( TV, máy lạnh, đèn…) trái nguợc với to turn off
- to turn on= to start or cause to function: mở máy, mở công tắc
- to turn off = to cause to stop functioning: tắt máy, tắt công tắt
- to turn one’s back on s.o: quay lưng lại với ai, bỏ roi ai
- to turn out: hóa ra, rốt cuộc, trở thành
- Turn away= turn down: từ chối
- Turn into: chuyển thành
- Turn out: Sản xuất, hoá ra là
- Turn on / off: mở/ tắt
- Turn up / down: vặn to, nhỏ (âm lượng)
- Turn up: xuất hiện, đến tới
- Turn in: đi ngủ
Phrasal verb go

- give into s.o: nhượng bộ ai
- to give s.o s.th: cho ai cái gì
- to give s.th away: cho cái gì đi làm quà tặng
- to give up: đầu hàng, từ bỏ, chối bỏ
- to go for a walk: đi bộ, bách bộ, dạo bộ
- to go for (on) a picnic: mời đi
- to go in for: chơi ham mê
- to go in for: hâm mộ
- to go through: kiểm soát, xem xét
- to go up to: đi tới
- to go with: xứng hợp với (đúng mốt)
- to go without: nhịn, chịu thiếu thốn
- to go wrong: hư hỏng, trục trặc, không lành
- Go out: Đi ra ngoài, lỗi thời
- Go out with: Hẹn hò
- Go through: Kiểm tra, thực hiện công việc
- Go through with: Kiên trì bền bỉ
- Go for: Cố gắng giành được
- Go in for: = take part in: Tham gia
- Go with: Phù hợp
- Go without: Kiêng nhịn
- Go off: Nổi giận, nổ tung, thối giữa (thức ăn)
- Go off with = give away with: Cuỗm theo
- to go on date with = to go out with: có hẹn với ai
- Go ahead: Tiến lên
- Go back on one ‘ s word: Không giữ lời
- Go down with: Mắc bệnh
- Go over: Kiểm tra, xem xét kỹ lưỡng
- Go up: Tăng, đi lên, vào đại học
- Go into: Lâm vào
- Go away: Cút đi, đi khỏi
- Go round: Đủ chia
- Go on: Tiếp tục
- to go on = to happen: diễn tiến, tiếp tục trở lại, tiếp tục
Phrasal verb fall

- Fall back on: Trông cậy, dựa vào
- Fall in with: Mê cái gì
- fall in love with SB: Yêu ai đó sây đắm
- Fall behind: Chậm hơn so với dự đinh, rớt lại phía sau
- Fall through = put off, cancel: Thất bại
- Fall off: Giảm dần
- Fall down: Thất bại
- to fall down the stairs: ngã cầu thang
- to fall off: rơi, rớt xuống – giảm, sa sút
- to fall onto s.th: rơi lên trên vật gì, ngã đè lên trên vật gì
- to fall over s.th: vấp phải vật gì mà ngã
- to fall through: thất bại, hỏng
Phrasal verb make

- To make a success of sth: thành công về việc gì
- Make fun of: chế diễu
- Make a contribution to: góp phần
- Make room for: chọn chỗ
- Make allowance for: chiếu cố
- Make a decision on: quyết định
- Make complaint about: kêu ca, phàn nàn
- Make a fuss about: làm om xòm
- to make a fool of s.o: làm cho ai trở thành ngu ngốc
- to make a singer of s.o: làm cho ai trở thành ca sĩ
- to make the best of s.th: tận dụng tối đa điều gì
- to make a success of s.th: thành công về cái gì
- to make believe: giả vờ, giả đò
- to make clear: vạch rõ, giảng, nói rõ
- to make faces: nhăn nhó, nhăn mặt, làm trò khỉ
- to make for the open sea: bắt đầu ra khơi
- to make friend: kết bạn, làm bạn
- to make good: thành công (thêm giời từ “in”)
- to make good time: đi nhanh chóng, mau
- to make oneself pleasant to s.o: vui vẻ chiều chuộng, làm hài lòng ai
- to make out: thành công, tiến bộ, có kết quả
- to make over: sửa đổi trang phục lại cho giống như mới
- to make sense: có thể tin được, có lý, hợp lý
- to make up: Trang điểm
- to make up one’s mind: quyết định
- Make up: trang điếm, bịa chuyện
- Make out: phân biệt
- Make up for: đền bù, hoà giải với ai
- Make the way to: tìm đưòng đến
A
- to adapt oneself to (a situation): thích nghi vào một hoàn cảnh
- account for: Chiếm, giải thích
- allow for: Tính đến, xem xét đến
- all along = all the time, from the beginning (without change): suốt thời gian, ngay từ đầu (vẫn không thay đổi)
- ask after: Hỏi thăm sức khỏe
- ask for: Hỏi xin ai cái gì
- ask sb in/ out: Cho ai vào/ra
- advance in: Tấn tới
- advance on: Trình bày
- advance to: Tiến tới
- agree on something: Đồng ý với điều gì
- agree with: Đồng ý với ai, hợp với, tốt cho
- answer to: Hợp với
- answer for: Chịu trách nhiệm về
- attend on (upon): Hầu hạ
- attend to: Chú ý
- To aim at: nhắm vào
- A true friend to s.o: một người bạn tốt đối với ai
- to a place: đến một nơi nào đó
- to accuse s.o of s.th: tố cáo ai về tội gì
- to add s.th to another: thêm một vật vào một vật khác
- to adhere to: đính vào, bám vào
- to agree with s.o: đồng ý với ai
- to aim at: nhắm vào
- all of a sudden = suddenly, without warning (also: all at once): bất thình lình, đột ngột, không báo trước
- to argue with s.o about s.th: tranh cãi với ai về điều gì
- to arrange for: sắp xếp cho
- to arrive in: đến (một thành phố hay một đất nước)
- as usual = as is the general case, as is typical = như thường lệ, nghĩa là như trường hợp chung chung, tiêu biểu
- to ask for: đòi hỏi, yêu cầu
- at all = to any degree (also: in the least): một mức độ nào đó, một chút nào đó
- to attend to: chú ý đến
- At first = in the beginning, originally: mới đầu, ngay từ đầu, thoạt tiên
- I thought at first that it was Sheila calling, but then I realized that it was Betty.
- at last = finally, after a long time: sau cùng, cuối cùng, sau một khoảng thời gian dài
- at least = a minimum of, no fewer (or less) than: một số nhỏ nhất, tối thiểu, ít nhất
- all right = acceptable, fine; yes, okay: được rồi, có thể chấp nhận được, tốt lắm, ổn thôi, ô kê
B
- to be about to: to be at the moment of doing something, to be ready: vào lúc sắp làm việc gì, đang chuẩn bị
- to be over: Qua rồi
- to be up to sb to V: Ai đó có trách nhiệm phải làm gì
- to be up = to expire, to be finished: hết giờ, kết thúc, hết thời hạn
- to bear up= to confirm: Xác nhận
- to bear out: Chịu đựng
- to blow out: Thổi tắt
- blow down: Thổi đổ
- blow over: Thổi qua
- to break away= to run away: Chạy trốn
- break down: Hỏng hóc, suy nhược, òa khóc
- break in (to+ O): Đột nhập, cắt ngang
- Break up (with sb): Chia tay, giải tán
- break off: Tan võ một mối quan hệ
- to bring about = result in: Mang đến, mang lại
- bring down = to land: Hạ xuống
- to bring on: dẫn đến, gây ra, làm cho phải bàn cãi
- bring out: Xuất bản
- Bring up (danh từ là upbringing): Nuôi dưỡng
- bring off: Thành công, ẵm giải
- to brush up on: to review something in order to refresh one’s memory: ôn lại mô ngì để ký ức về môn đó được phục hồi trở lại
- to burn away: Tắt dần
- burn out: Cháy trụi
- back up: Ủng hộ, nâng đỡ
- bear on: Có ảnh hưởng, liên lạc tới
- become of: Xảy ra cho
- begin with: Bắt đầu bằng
- begin at: Khởi sự từ
- believe in: Tin cẩn, tin có
- belong to: Thuộc về
- bet on: Đánh cuộc vào
- To be relate to: có bà con với ai
- To belong to: của thuộc về ai
- To be wounded in the leg: bị thương ở chân
- To be released from prison: ra tù
- To be apposed to: phản đối, chống lại
- To be expect in: chuyên môn về
- to be satisfied with: thỏa mãn với, hài lòng với
- to be above s.o in the examination list: thi đậu cao hơn ai
- to be accustomed to: quen với
- to be accustomed to doing s.th: quen làm việc gì
- to be acquainted with s.o: quen biết ai
- to be afraid of: sợ
- to be against s.o: chống lại ai
- to be anxious about s.th: nôn nóng, lo lắng về điều gì
- to be appropriate for: thích hợp cho
- to be astonished at s.th: kinh ngạc về điều gì
- to be at war with (a country): Gây chiến với (một đất nước)
- to be available to: có sẵn, sẵn sàng
- to be aware of: biết, nhận biết
- to be bad at ( a subject): dở về môn gì
- to be beneficent to s.o: từ thiện với ai
- to be beside the point: ngoài đề, lạc đề
- to be brought before the judge: bị đưa ra tòa
- to be capable of doing s.th: có khả năng làm việc gì
- to be conscious of: ý thức về
- to be considerate of: ân cần, chú ý tới
- to be contempt for s.o: khinh miệt ai
- to be content with: hài lòng với
- to be contrary to: tương phản, trái ngược với ai
- to be courteous to s.o: lịch sự đối với ai
- to be critical of: hay phê bình, hay chỉ trích về
- to be destined for: được dành riêng (để làm điều gì)
- to be different from: khác với
- to be dressed in white: mặc đồ trắng, mặc quần áo trắng
- to be eligible for: đủ điều kiện, đủ tiêu chuẩn
- to be engaged in doing s.th: bận bịu về điều gì
- to be engaged to s.o: đính hôn với ai
- to be enthusiastic about: hăng hái, say mê
- to be equal to: ngang, bằng
- to be essential for: cần thiết cho
- to be experienced in s.th: có kinh nghiệm về việc gì
- to be expert in (a subject): chuyên môn về cái gì
- to be expressive of: diễn đat, biểu lộ
- to be faithful to: trung thành với
- to be false to s.o: giả dối đối với ai
- to be familiar to: rành rẽ, quen thuộc
- to be familiar with s.o: thân mật, là tình nhân của ai
- to be famous for: nổi tiếng về
- to be fatal to s.o: nguy hiểm đến tính mạng ai
- to be favourable for doing s.th: thuận lợi để làm gì
- to be filled with tears: đầy nước mắt
- to be forgetful of s.th: hay quên về
- to be free from: thoát khỏi
- to be full of: đầy, tràn ngập
- to be gallant to ladies: lịch sự với phụ nữ, nịnh đầm
- to be good at (subject): giỏi về môn gì
- to be good for one’s health: tốt cho sức khỏe của ai
- to be guilty of: có tội
- to be happy about: vui vẻ vì, hạnh phúc vì
- to be hopeful of: hi vọng về
- to be hungry for s.th: thèm khát điều gì
- to be identical to: giống, giống nhau
- to be ignorant of s.th: không biết điều gì
- to be important to s.o: quan trọng đối với ai
- to be in: đang thịnh hành, đang là mốt
- to be in bad temper: cáu kỉnh
- to be in business: đi làm ăn
- to be in danger: nguy hiểm
- to be in debt: mắc nợ
- to be in favor of: ủng hộ tán thành
- to be in fond of: thích
- to be in for a storm: gặp bão
- to be in port: vào cảng
- to be in sight: trông thây, trong tầm mắt có thể nhìn thấy
- to be in want of money: thiếu tiền
- to be indebted to s.o: mang ơn ai, mắc nợ ai
- to be independent of: độc lập với, không lệ thuộc vào
- to be indifferent to: thờ ơ, lãnh đạm, không quan tâm đến
- to be indifferent to: thờ ơ, xao lãng
- to be innocent of: vô tội
- to be intended for s.o: dành cho ai
- to be interested in: quan tâm tới
- to be involve in: có liên quan, dính líu tới
- to be jealous of: ganh tỵ về
- to be kind to s.o: tử tế với ai
- to be looking forward to s.t = to look forward to s.t: mong mỏi
- to be loyal to s.o: trung thành với ai
- to be mad about: đam mê, say mê
- to be made from: làm từ (vật được làm ra không còn giữ nguyên chất liệu ban đầu)
- to be made of: làm bằng (vật được làm ra còn giữ chất liệu ban đầu)
- to be named after: được đặt tên theo (tên một người khác)
- to be negligent of: xao lãng
- to be new to s.o: mới lạ đối với ai
- to be offended at (by) s.th: giận dữ, bực mình về việc gì
- to be offended with (by) s.o: bị xúc phạm bởi ai, giận ai
- to be on fire: đang cháy
- to be on holiday: đi nghỉ lễ
- to be on the committee: là thành viên ủy ban
- to be opposed to: phản đối, chống lại
- to be out of order: hư, không hoạt động
- to be over: xong kết thúc chấm dứt
- to be patient with s.o: kiên nhẫn đối với ai
- to be perfect for doing s.th: tuyệt hảo để làm việc gì
- to be pleasing to s.o: làm vừa ý ai, làm ai dễ chịu
- to be popular with: phổ thông đối với ai
- to be positive about s.th: quả quyết về điều gì
- to be preferable to: thích hơn
- to be prepared for: sẵn sàng, chuẩn bị
- to be proud of: hãnh diện về
- to be qualified for doing s.th: đủ tiêu chuẩn, đủ trình độ đề làm việc gì
- to be ready for: sẵn sàng
- to be related to: có bà con thân thuộc với
- to be responsible for: chiu trách nhiêm về
- to be satisfactory to s.o: thỏa mãn đối với ai, làm ai hài lòng
- to be sawn into small logs: cưa thành những khúc nhỏ
- to be secured from (a disaster): an toàn, không bi tai nạn
- to be shocked at s.th: xúc động về điều gì
- to be stolen from: bị trộm
- to be stuck – get stuck: bị lừa gạt
- to be suitable for: thích hợp với
- to be superior to: vượt hơn
- to be sure of: chắc chắn
- to be tired from: mệt nhọc vì
- to be tired of: chán ngấy vì
- to be tired of: chán
- to be tired out: mệt lử, mệt lả người
- to be to one’s liking: hợp với sở thích của ai
- to be to one’s taste: hợp với khẩu vị của ai
- to be tolerant of: nhân nhượng, nhượng bộ
- to be under age: dưới tuổi thành niên
- to be under repair: đang được sửa chữa
- to be unfit for: không thích hợp với
- to be up: hết xong (dùng cho thời gian)
- to be up to s.o: tùy thuộc vào sự quyết định của ai, tùy vào ai
- to be used to doing s.th: quen làm việc gì
- to be useful for: hữu ích
- to be welcome to: được đón tiếp, được chào đón
- to be well- off: giàu (to be rich)
- to be wounded in the leg: bị thưong ở chân
- to become of: ra sao, xảy ra, xảy đến (cho người hay vật bị thiếu vắng)
- to believe in: tin tưởng vào, tin, tin tưởng
- to belong to: thuộc về, của
- to bite off: cắt đứt ra
- to blow away: thổi bay đi
- to blow down: thổi ngã rạp xuống
- to blow off: cuốn bay đi
- to blow up: nổ tung, làm cho nổ
- to boast about s.th to s.o: khoe khoang, khoác lác với ai về điều gì
- to break away: vượt khỏi, thoát
- to break down: hỏng, không chạy được (máy móc, xe cộ)
- to break down: phá sập xuống
- to break off: bẻ gãy, đập vỡ
- to break out: xảy ra thình lình, bộc phát
- to break through: phá thủng, vỡ
- to break up: bẻ nhỏ, vụn ra
- to bring to: tỉnh, hồi tỉnh
- to bring up: dạy dỗ, nuôi cho trưởng thành
- to burden (an animal) with s.th: chất cái gì lên một con vật
- to burn down: bị thiêu hủy, cháy rụi
- to burn out: đứt (bóng đèn, cầu chì), không còn dùng được
- to burn up: cháy rụi hết, cháy ra tro
- to burn up: đốt hết, cháy hết, cháy tiêu
- to burst into tear: bật khóc
- to burst out crying: phát khóc, bật khóc, òa lên khóc
- to burst out laughing: phát cười, bật cười, phá cười lên
- to be of royal blood: thuộc dòng dõi quý tộc
- to be out of the question: ngoài vấn đề, không thành vấn đề, không thể
- by oneself = alone, without assistance: một mình, không có ai trợ giúp
C
- call for: Mời gọi, yêu cầu
- call up: Gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc lại kỉ niệm
- to call up = to telephone (also: to give someone a call) (S – separable: tách ra được): gọi điện thoại
- Ví dụ: I’m a bit busy – can I call you back later? Tôi hơi bận, anh có thể gọi lại tôi không?
- call on/ call in at sb’s house: Ghé thăm nhà ai
- Call off = put off = cancel: Hủy bỏ
- care for: thích, săn sóc
- to catch cold = to become sick with a cold of the nose or throat: bị cảm lạnh
- catch up with: Bắt kịp
- chance upon: Tình tờ gặp
- to change one’s mind = to alter one’s decision or opinion: thay đổi quyết định hay ý kiến
- close with: Tới gần
- close about: Vây lấy
- come to: Lên tới
- consign to: Giao phó cho
- cry for: Khóc đòi
- cry for something: Kêu đói
- cry for the moon: Đòi cái không thể
- cry with joy: Khóc vì vui
- cut something into: Cắt vật gì thành
- cut into: Nói vào, xen vào
- to call it a day/night = to stop working for the rest of the day/night: ngưng làm việc để nghỉ ngơi trong ngày/đêm
- Call in/on at sb ‘ house: Ghé thăm nhà ai
- Call at: Ghé thăm
- Call up: gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc lại kỉ niệm
- Care about: Quan tâm đến
- Care for = would like: Muốn, thích
- Care for = take care of: Quan tâm, chăm sóc
- Carry away: Mang đi, phân phát
- Carry on = go on: Tiếp túc
- Carry out: Tiến hành, thực hiện
- Carry off = bring off: đoạt giải, chiếm đoạt
- Catch on: trở nên phổ biến, nắm bắt kịp
- Catch up with = keep up with= keep pace with: Theo kịp ai, cái gì
- Chew over = think over: Nghĩ kĩ
- Check in / out: Làm thủ tục ra/vào
- Check up: Kiểm tra sức khỏe
- Clean out: Dọn sạch, lấy đi hết
- Clean up: Dọn gọn gàng
- Clear away: Lấy đi, mang đi
- Clear up: Làm sáng tỏ
- Close down: Phá sản, đóng cửa nhà máy
- Close in: Tiến tới
- Close up: Xích lại gần nhau
- Come over/ round = visit: Viếng thăm, ghé chơi
- Come round: Hồi tỉnh
- Come down =collapse: Sụp đổ
- Come down = reduce: Giảm
- Come down to: Là do
- Come up: Đề cập đến, nhô lên, nhú lên
- Come up with: Nảy ra, lóe lên
- Come up against: Đương đầu, đối mặt
- Come out: Xuất bản
- Come out with: Tung ra sản phẩm
- Come about = happen: Xảy ra
- Come across: Tình cờ gặp
- Come apart: Vỡ vụn, lài ra
- Come along / on with: Hòa hợp, tiến triển
- come in for sth : to receive blame or criticism : bị khiển trách / phê bình
- Ví dụ: The director has come in for a lot of criticism over his handling of the affair.
- Come into: Thừa kế
- Come off: Thành công, long, bong ra
- Count on sb for sth: Trông cậy vào ai
- to count on = to trust someone in time of need (also: to depend on): trông mong vào ai trong lúc cần thiết hay trong lúc khốn khó
- Cut back on / cut down on: Cắt giảm (chi tiêu)
- Cut in = interrupt: Cắt ngang
- Cut ST out off ST: Cắt cái gì ra (rời) khỏi cái gì
- Cut off: Cô lập, cách li, ngừng phục vụ
- Cut up: Chia nhỏ
- Cross out: Gạch đi, xóa đi
- To care for: chăm sóc
- To complain of sth: phàn nàn về điều gì
- Catch sight of: bắt gặp
- to choose s.o for (a post): chọn ai vào một chức vụ gì
- to call down: rày la, khiển trách, trách mắng
- to call off: bãi bỏ, hủy bỏ,bác bỏ thủ tiêu
- to call on: Viếng thăm
- to call s.o’s attention to s.th: lưu ý ai về điều gì
- to care about: quan tâm tới
- to care for: chăm sóc, chú ý tới, thích
- to carry out: hoàn thành, thực hiện, thi hành
- to catch cold: bi cảm lạnh
- to catch fire: bắt lửa, phát cháy
- to check on: kiểm soát
- to check up: khám xét
- to check up on: kiểm tra, xem xét
- to check up on: phối kiểm
- to chew up: nhai nhỏ ra, gặm nát
- to chop up: chăt nhỏ ra, bẻ vụn ra
- to clean up: lau sạch
- to clear up: khích lệ, làm cho vui, phấn khởi
- to come about: xảy ra
- to come across: chợt thấy, ngẫu nhiên thấy, gặp (bất ngờ)
- to come across: tình cờ, tình cờ tìm ra, nhận thấy, trông thấy
- to come to: hồi tỉnh, hồi sinh, tỉnh lại
- to come to the point: vào thẳng vấn đề
- to come under my umbrella: hãy đến che dù cho tôi
- to compare with: so sánh với
- to complain of s.th: kêu ca, phàn nàn về chuyện gì
- to condemn s.o for doing s.th: kết án ai về điều gì
- to condemn s.o to death: kết án tử hình ai
- to congratulate s.o on s.th: khen ngợi, chúc mừng ai về điều gì
- to consent to a proposal: tán thành một lời đề nghị
- to count on: hi vọng ở, trông mong ở
- to count on: tin cậy vào
- to cross out: xóa bỏ, gạch bỏ
- to cure s.o of an illness: chữa khỏi bệnh cho ai
- to cut off: cắt lìa ra, cắt bỏ
- to cut up: cắt nhỏ, vụn ra
D
- delight in: Thích thú về
- depart from: Bỏ, sửa đổi
- to determine (formal): to discover the fact or truth about something= to find out
- do with: Chịu đựng
- do for a thing: Kiếm ra một vật
- Die away / die down: Giảm đi, dịu đi
- Die out / die off: Tuyệt chủng
- Die for: Thèm gì đến chết
- Die of: Chết vì bệnh gì
- Do away with: Bãi bỏ, bãi miễn
- Do up = decorate: Trang trí
- Do with: Làm được gì nhờ có
- Do without: Làm được gì mà không cần
- Draw back: Rút lui
- Drive at: Ngụ ý, ám chỉ
- Drop in at Sb’s house: Ghé thăm nhà ai
- Drop off: Buồn ngủ
- Drop out of school: Bỏ hoc
- to decide upon s.th: quyết định chọn điều gì
- to depend on s.o: lệ thuộc vào ai
- to deprive s.o of s.th: tước đi cái gì của ai
- to die away: lắng dịu, dần tắt, im bặt, tan biến ở xa (dùng cho âm thanh)
- to die down: giảm bớt, hạ nhiệt, suy giảm
- to die of: chết vì
- to die out: dần dần tan biến hẳn
- to do over: lặp lại, làm lại
- to do s.th under orders: làm điều gì theo mệnh lệnh
- to draw up: thảo, soạn (văn kiện)
- to dream of: mơ tới, mơ về
- to dress up: trang điểm, chải chuốt
- to drink to s.th: uống mừng về điều gì
- to drink up: uống hết
- to drive up to: lại tới
- to drop in on: ghé thăm, rẽ vào thăm, ghé chơi
- to drop in on s.o: ghé vào thăm ai, tạt vào thăm ai
- to drop out: thôi, bỏ, rút (chân) ra khỏi
- to drop s.o a line: viết cho ai vài dòng, viết vài hàng
E
- to end = to be through, to be finished: kế thúc, chấm dứt
- End up: Kết thúc
- Eat up: Ăn hết
- Eat out: Ăn ngoài
- to ear one’s living by doing s.th: làm gì đó để kiếm sống
- to eat up: ăn hết
- to excuse s.o for doing s.th: tha thứ cho ai vì làm điều gì
- to exempt s.o from doing s.th: miễn cho ai khỏi làm việc gì
F
- Face up: Đương đầu, đối mặt
- to figure out: to solve, to find a solution (S – tách rời được): to understand (S): tính ra, tìm ra lời giải đáp; hiểu được
- to figure out = to solve, to find a solution (S): tính ra, tìm ra giải pháp
- Fill in: Điền vào
- Fill up with: Đổ đầy
- Fill out: Điền hết, điền sạch
- Fill in for: Đại diện, thay thế
- Find out: Tìm ra
- to find out = get information about, to determine (S – separable): nắm thông tin về cái gì, xác định khám phá ra
- Feel pity for: thương xót
- Feel regret for: ân hận
- Feel sympathy for: thông cảm
- few and far between: not frequent, unusual, rare: không thường xuyên, khác thường, hiếm khi
- To fall over sth: vấp phải vật gì
- Feel shame at: xấu hổ
- to feel like + V ing: muốn (làm gì)
- to fail in an examination: thi rớt
- to fasten one’s eyes on: nhìn chằm chằm vào
- to feel like + gerund ( V + ing): thích cái gì
- to feel sorry for: thương hại, thương cảm
- to feel up to s.th: cảm thấy khỏe khoắn, thích hợp với việc gì
- to fill in: điền vào, ghi vào điền vào, ghi vào cho đầy đủ, bổ túc cho đầy đủ (đơn từ)
- to fill out: mở rộng ra, làm rộng ra
- to fill up: đổ đầy xăng (cho xe…)
- Fell up to: Cảm thấy đủ sức làm gì
- to find fault with: phê bình, chỉ trích
- to find fault with s.th: chỉ trích điều gì
- to find out: tìm ra, tìm được, khám phá, tìm thấy
- to fix for: ấn định thời gian cho
- to force one’s way through: chèn lối đi qua
- to forget s.o for s.th: quên ai về chuyện gì
- for good = permanently, forever: mãi mãi, lâu bền, vĩnh cửu
- for the time being: temporarily (also: for now): tạm thời (có thể dùng ” for now”
G
- Get through to sb: Liên lac với ai
- Get through = accomplish: Hoàn tất
- Get through = get over: Vượt qua
- Get into: Đi vào, lên (xe)
- Get in: Đến, trúng cử
- to get on: to continue doing something, especially work
- to get in –> chỉ dùng cho car
- to get on –> tất cả phương tiện còn lai
- to get out of –> chỉ dùng cho car
- to get off –> tất cả phương tiện còn lai
- Get off: Cởi bỏ, xuống xe, khỏi hành
- Get out of = avoid: Ra khỏi, tránh
- Get down: Đi xuống, ghi lại
- Get sb down: Làm ai thất vọng
- Get down to doing: Bắt đầu nghiêm túc làm việc gì
- Get to doing: Bắt tay vào làm việc gì
- to get to = to be able to do something special: có thể (được phép) làm việc gì đó đặc biệt
- Get round…(to doing): Xoay xở, hoàn tất
- Get along / on with = come along / on with: hòa thuận, đi cùng
- to get along with: to associate or work well with; to succeed or manage in doing (also: to get on with): hòa hợp, thuận thảo, đồng bộ, cộng tác tốt với ai; thành công hay tiến triển tốt đẹp trong công việc
- Get St across: Làm cho cái gì được hiểu
- Get at = drive at: Thật sự ý muốn gì (đạt điều gì)
- Get back: Trở lại
- to get back = to return (S): trở lại
- Get up: Ngủ dậy
- to get up = to arise, to rise from a bed; to make someone arise: ngủ dậy (dậy khỏi giường sau khi ngủ); đánh thức ai dậy
- Get ahead: Vượt trước ai
- Get away with: Cuỗm theo cái gì
- Get over: Vượt qua
- to get over = to recover from an illness; to accept a loss or sorrow: bình phục sau cơn bệnh, vơi đi nổi buồn hay vơi sầu vì mất mát
- Get on one’s nerves: Làm ai phát điên, chọc tức ai
- Give away: Cho đi, tống đi, tiết lộ bí mật
- Give st back: Trả lại
- Give in: Bỏ cuộc
- Give way to: Nhượng bộ, đầu hàng
- Give way to = give oneself up to: Nhường chỗ cho ai
- Give up: Từ bỏ
- Give out: Phân phát, cạn kiệt
- Give off: Tỏa ra, phát ra (mùi hương, hương vị)
- Grow out of: Lớn vượt khỏi
- Grow up: Trưởng thành
- To give advice on: Đưa ra lời khuyên về
- Give birth to: sanh con
- Give place to: Nhường chỗ
- Give way to: nhương bộ, chịu thua
- Get victory over: chiến thắng
- give s.o a ring: gọi dây nối, điện thoại
- to get + (sick, well, tired, wet, busy…..): bị ốm, thấy khá, mệt, ẩm ướt, bận rộn…
- to get along: tiến bộ, thành tựu, chạy (nói về công việc)
- to get along with s.o: hòa thuân với ai
- to get away: trốn thoát, lìa bỏ
- to get away with: thoát khỏi sự trừng phạt, hình phạt tội
- to get away with s.th: tránh khỏi bị khiển trách vì điều gì
- to get back: trở lại, trỏ về
- to get better (worse): trở nên khá hon (kém hon)
- to get into: vào, bắt đầu (cãi nhau, đánh nhau), dấn thân vào
- to get into difficulties: gặp khó khăn, trở ngại
- to get lost: đi lạc
- to get married: cưới ai (lấy ai)
- to get off: xuống xe, xuống bến
- to get on: lên xe, đón xe bus
- to get on one’s nerves: làm cho ai bực mình, tức giận, khó chịu
- to get out of doing s.th: tránh khỏi phải làm điều gì
- to get over: vượt qua, phục hồi, lấy lại
- to get rid of: đuổi đi, loại trừ, vứt đi
- to get through: xong, làm xong, xong việc
- to get to (a place): tới, đến nơi
- to get up: thức dậy
- to get used to: trở nên quen với, làm quen với
- to give advice to s.o: khuyên bảo ai
- to give birth to: sinh, đẻ ra
H
- Hand down to = pass on to: truyền lại (cho thế hệ sau…)
- Hand in: giao nộp (bài, tội phạm)
- Hand back: giao lại
- Hand over: trao trả quyền lực
- Hand out = give out: phân phát
- Hang round: lảng vảng
- Hang on = hold on = hold off: cầm máy (điện thoại)
- Hang up (off): cúp máy
- Hang out: treo ra ngoài
- Hold on off = put off: Chò đợi, trì hoãn
- Hold back: kiểm chế
- Hold up: cản trở / trấn lột
- To hear of: Nghe nói tới
- To happen to: xảy ra với
- Have faith in: tin tưởng
- Have a look at: nhìn
- had better: tốt hơn (thường dùng ở dạng rút gọn)
- to hang on to s.th: nắm chặt cái gì
- to hang up: treo, móc, nhấc lên
- to have a craving for s.th: thèm khát điều gì
- to have a demand for: có nhu cầu về
- to have a dexterity in doing s.th: khéo làm việc gì
- to have on: mặc, bận, đội, mang
- to have s.th in one’s hand: tay cầm vật gì
- to have to do with: to have some connection with or relationship to: có liên quan đến hay có quan hệ đến
- to have time off: có thời gian rảnh, nghỉ việc ở không
- to hear of: nghe nói tới
- to hit below the belt: đánh dưới thắt lưng
- to hold good: giữ hiệu lực, giá trị, duy trì
- to hold s.th to the fire: hơ cái gì vào lửa
- to hold still: ngồi yên, đứng yên, giữ yên
- to hold up: chặn cướp, cướp, hoãn lại, trở ngại, bế tắc
- to hope for s.th: hi vọng điều gì
I
- in connection with: liên kết với, kết hợp với
- in time: kịp giờ
- in time to = before the time necessary to do sth: kịp giờ để…, trước thời gian cần thiết để làm một việc gì đó
- it comes to doing s.th: tới lúc làm việc gì
- It is kind of you: bạn thật tử tế
- It is thoughtful of you: bạn thật cẩn thận, chu đáo
- to introduce s.o to another: giới thiệu ai với một người khác
J
- Jump at a chance /an opportunity: chộp lấy cơ hội
- Jump at a conclusion: vội kết luận
- Jump at an order: vội vàng nhận lời
- Jump for joy: nhảy lên vì sung suóng
- Jump into (out of): nhảy vào (ra)
- To jump over sth: nhảy qua cái gì
- to judge s.o by one’s appearance: xét người nào về bề ngoài
- to jump over s.th: nhảy qua vật gì
K
- Keep away from = keep off: tránh xa
- Keep out of: ngăn cản
- Keep sb back from: ngăn cản ai không làm gì
- Keep sb from = stop sb from: giữ ai đó khỏi, ngăn ai đó khỏi
- Keep sb together: gắn bó
- Keep up: giữ lại, duy trì
- Keep up with: theo kip ai
- Keep on = keep ving: cứ tiếp tục làm gì
- Knock down = pull down: kéo đổ, sụp đổ, san bằng
- Knock out: hạ gục ai: hạ gục ai
- To know someone from someone: phân biệt được ai với ai
- Keep pace with: theo kịp
- Keep correspondence with: liên lạc thư từ
- to keep away from: tránh xa khỏi
- to keep good time: chạy chính xác, chạy đúng giờ (đồng hồ)
- to keep house: làm viêc nhà, làm nôi trợ
- to keep in touch with: liên lạc, giao thiệp
- to keep on: tiếp tục
- to keep on doing s.th: tiếp tục làm việc gì
- to keep out, off, away, from: tránh ra xa, ở ngoài
- to keep track of: theo dõi, ghi nhớ
- to keep up: giữ ở một mức, cấp độ
- to keep up with s.o: bắt kịp ai
- to knock out: đánh bại, đánh ngất, làm bất tỉnh
- to know all about s.th: biết toàn bộ về việc gì
- to know s.o by sight: biết mặt ai, có nhìn thấy
- to know s.o from s.o: phân biệt ai với ai
L
- Lay down: ban hành, hạ vũ khí
- Lay out: sắp xếp, lập dàn ý
- Leave sb off = to dismiss sb: cho ai nghỉ việc
- Leave out = get rid of: loại bỏ cái gì, vứt cái gì
- Let sb down: làm ai thất vọng
- Let sb in/out: cho ai vào/ra, phóng thích ai
- Let sb off: tha bổng cho ai
- Lie down: nằm nghỉ
- Live up to: sống xứng đáng với
- Live on: sống dựa vào
- Lock up: khóa chặt ai
- Lose sight of: mất hút
- Lose track of: mất dấu
- Lose touch with: mất liên lạc
- little by little: dần dần từng chút từng chút một, từ từ
- little by little = gradually, slowly (also: step by step): dần dần, từ từ
- to laugh at: cười chế nhạo
- to lean on: tựa lên, dựa lên
- to learn s.th by heart: học thuộc lòng
- to leave out: thiếu sót, bỏ sót, làm mất
- to leave s.th with s.o: để cái gì lại cho ai giữ
- to let go of s.th: buông cái gì ra
- to let on: tiết lộ, bộc bạch ra, cho hết
- to lie down: tựa vào vật gì, nằm xuống
- to live from hand to mouth: sống tay làm hàm nhai, kiếm được đồng nào xài đồng đấy
- to live on: sống nhờ vào
- to live up to: đạt được, giữ được
- to live within one’s income: sống theo hoàn cảnh, sống theo thu nhập của mình
- to live within one’s means: sống trong điều kiện cho phép
- to long for: mong đợi
M
- Mix out: trộn lẫn, lộn xộn
- Miss out: bỏ lỡ
- Move away: bỏ đi, ra đi
- Move out: chuyển đi
- Move in: chuyển đến
- Mistake sb for sb else: nhầm ai với ai
- to meet halfway: điều đình, hóa giải
- to meet s.o at (a place): đón ai ở một nơi nào
- to mix up – to be mixed up – to get mixed up: trộn lại, trộn lên
- to moan like hell: than trời trách đất
- never mind: đừng lưu tâm đến, dưng lưu ý đến, khỏi lo
- no good to s.o: không tốt cho ai
- Order sb about st: sai ai làm gì
- Owe st to sb: có được gì nhờ ai
- on time: đúng giờ
- to object to: phản đối
- to object to s.th: phản đối điều gì
- on purpose = for a reason, deliberately: có mục đích, có chủ ý, cố ý
P
- Pass away = to die: Qua đời
- Pass by = go past: đi ngang qua, trôi qua
- Pass on to = hand down to: truyền lại
- Pass out = to faint: ngất
- Pay sb back: trả nợ ai
- Pay up the dept: trả hết nợ nần
- Point out: chỉ ra
- Pull back: rút lui
- Pull down = to knock down: kéo đổ, san bằng
- Pull in to: vào (nhà ga)
- Pull st out: lấy cái gì ra
- Pull over at: đỗ xe
- Pay attention to: chú ý
- Play an influence over: có ảnh hưởng
- to pay s.th for s.th: trả vật gì để được cái gì
- to pick out= to choose, to select (S): chọn lựa, lựa ra
- to pick up: chọn lựa, nhấc lên, cầm lên
- to pick up = to lift from the floor, table, etc., with one’s fingers: nhặt lên, lượm lên
- Could you pick your toy up before someone falls over it? (…để người ta giẫm phải té thì sao?)
- to pin the failure on s.o: đổ thừa thất bại là do ai
- to plan on doing s.th: dự định làm điều gì
- to point out: chỉ, vạch ra
- to prevent s.o from doing s.th: ngăn cản ai làm điều gì
- to protect s.o from s.th: che chở cho ai khỏi điều gì
- to provide s.o with s.th: cung cấp cho ai cái gì
- to quarrel about s.th: cãi nhau vì chuyện gì
- to quarrel with s.o about s.th: cái nhau với ai về điều gì
R
- Run after: truy đuổi
- Run away/ off from: chạy trốn
- Run on st: chạy bằng, hoạt động bằng
- Run out (of): cạn kiệt
- Run over: đè chết
- Run back: quay trở lại
- Run down: cắt giảm, ngừng phục vụ
- Run into: tình cờ gặp, đâm xô, lâm vào
- right away = very soon, immediately (also: at once): rất nhanh, tức thời, ngay lập tức
- Ring after: gọi lại sau
- Ring off: tắt máy (điện thoại)
- To rejoice at: mừng rõ về điều gì
- to read s.th in the book: đọc được điều gì đó trong sách
- to rejoice at (over, in) s.th: mừng rỡ về điều gì
- to rely on: tin tưởng vào ai
- to reminds s.o of s.th: gợi (nhắc nhở) ai nhớ điều gì
- to respect s.o for s.th: kính trọng ai về điều gì
- to rest s.th against s.th: tựa, đấu cái gì vào cái gì
- to rise = to get up: đứng dậy
- to run across = to come across: tình cờ gặp, chạm trán với, ngẫu nhiên thấy
- to run across s.o: tình cờ gặp lại ai
- to run an errands: làm việc vặt, mua bán lặt vặt
- to run away: thoát ly, ra đi, trốn đi
- to run away from home: bỏ nhà ra đi, trốn khỏi nhà
- to run into: tình cờ gặp, chạm trán với, ngẫu nhiên thấy
- to run up to: chạy tới
- to rush at s.o: xông vào ai
S
- Save up: Để giành
- See about = see to: quan tâm, để ý
- See sb off: tạm biệt
- See sb though: nhận ra bản chất của ai
- See over = go over: Xem qua, đi qua
- Send for: yêu cầu, mời gọi
- Send to: đưa ai vào (bệnh viện, nhà tù)
- Send back: trả lại
- Set out / off: khởi hành, bắt đầu
- Set in: bắt đầu (dùng cho thời tiết)
- Set up: dựng lên
- Set sb back: ngăn cản ai
- Settle down: an cư lập nghiệp
- Show off: khoe khoang, khoác lác
- Show up: đến tới
- Shop round: mua bán loanh quanh
- Shut down: sập tiệm, phá sản
- Shut up: ngậm miệng lại
- Sit round: ngồi nhàn rỗi
- Sit up for: chờ ai cho tới tận khuya
- Slown down: chậm lại
- Stand by: ủng hộ ai
- Stand out: nổi bật
- Stand for: đại diện, viết tắt của, khoan dung
- Stand in for: thế chỗ của ai
- Stay away from: tránh xa
- Stay behind: ở lại
- Stay up: đi ngủ muộn
- Stay on at: ở lại truờng để học thêm
- To succeed in: thành công
- To speak in a whisper: nói nhỏ
- Set fire to: đốt cháy
- Show affection for: có cảm tình
- to send for s.o: gửi ai đến, gửi ai tới
- to send s.o s.th: gửi cho ai cái gì
- to send s.th to s.o: gửi cái gì cho ai
- to set on fire: gây hỏa hoạn
- stick out: nhô ra, lộ ra, lòi ra
- to sacrifice one’s life: hi sinh cuộc đời mình cho
- to save s.o from doing s.th: giúp ai tránh khỏi phải làm điều gì
- to say s.th to s.o’s face: nói thẳng vào mặt ai
- to see about: để ý đến, lưu ý, lưu tâm
- to see s.o off at (a place): tiễn ai
- to serve one right: đáng tội, đáng kiếp, đáng đời
- to set fire to: làm cháy, tiêu hủy
- to set on fire: đốt cháy
- to set out: bắt đầu, ra đi, lên đường, khởi hành
- to shake hand: bắt tay chào
- to show a spirit towards s.o: chứng tỏ tình cảm, chứng tỏ tinh thần đối với ai
- to show off: khoe khoang, phô trưong
- to show up: hiện diện, có mặt
- to smile at s.o: mỉm cưòi với ai
- sooner or later = eventually, after a period of time: sớm muộn gì (tình huống có thể xảy ra, sau một khoảng thời gian)
- If you study Engish seriously, sooner or later you’ll become fluent.
- to speak in whisper: nói nhỏ, nói thì thầm
- to spend money on s.th: tiêu sài tiền về món gì
- to spend money on s.th: tiêu tiền vào việc gì
- to stand a chance: có cơ hội, có thể có được
- to stand for: khoan dung, chịu đựng, tượng trưng cho, thay thế cho
- to stand out: nổi bật
- to stand to reason: rõ ràng, hợp lí, cố ý, hiển nhiên
- to stand up for: đòi hỏi, bênh vực, ủng hộ
- to stay in: ở nhà
- to stay out: vắng nhà, đi ra ngoài
- to stay up: ngồi thức, thức
- to stick s.o: lừa gạt, lừa đảo
- to stick to: kiên trì đeo đuổi, bền lòng, không thay đổi
- to stick up: cướp có vũ khí
- to suffer from: khổ vì, đau khổ vì
- to suggest to s.o: gợi ý cho ai, cho ai biết là
- to supply s.o with s.th: cung cấp cho ai cái gì
T
- Throw away: ném đi, vứt hẳn đi
- to throw away: to discard, to dispose of : ném đi, vứt bỏ
- Throw out: vứt đi, tống cổ ai
- Tie down: ràng buộc
- Tie in with: buộc chặt
- Tie sb out = wear sb out = exhaust sb: Làm ai đó kiêt sức
- tell on sb = inform = mách (báo cho biết)
- Tell off: mắng mỏ
- Try on: thử (quần áo)
- Try out: Thử ….(máy móc)
- to talk over: bàn luận, thảo luận, nghiên cứu, xem xét
- to taste of: có mùi, có vị
- to tear off: xé đứt, xé bỏ
- to tear up: xé ra thành từng mảnh, hủy bỏ
- to tell s.o about s.th: kể cho ai nghe về điều gì
- to thank s.o for doing s.th: cảm on ai vì đã làm điều gì
- to think of: nghĩ tới, có ý kiến về
- to think of = to have a (good or bad) opinion of: nghĩ (tốt hay xấu) về ai
- to think of s.o: nghĩ về ai
- to think over: suy nghĩ chính chắn, xét kỹ
- to think up: phát minh, khám phá, tìm ra
- to throw s.th at s.o: ném cái gì vào ai
- to tie up: cột chặt, buộc chặt
- to tire out = to make very weary due to difficult conditions or hard effort (also: to wear out)
- to treat someone to something: thiết đãi ai món gì
- to tremble with cold: run vì lạnh
- to trouble s.o for s.th: phiền ai giúp điều gì
- to try on: thử, cố gắng
- Use up: sử dụng hết, cạn kiệt
- Urge sb into/ out of: thuyết phục ai làm gì/không làm gì
W
- Wait for: đợi
- Wait up for: đợi ai đến tận khuya
- Watch out /over= look out: Cẩn thận, đề phòng, coi chừng
- Watch out for = look out for: Tìm ra
- Wear off: mất tác dụng, biến mất, nhạt dần
- Wear sb out = exhaust sb: Làm ai đó kiệt sức
- Work off: loai bỏ
- Work out: tìm ra cách giải quyết
- Work up: làm khuấy động
- Wipe out / exhaust sb: huỷ diệt
- Write down: viết vào
- To write with a pen: viết bằng bút
- to wait on (upon): dọn bàn ăn (chỗ ngưòi nào đó) phục dịch
- to wait on= to serve in a store or restaurant: phục vụ trong một cửa hiệu hay trong nhà hàng
- to walk up to: tiến tới
- to waste time on s.th: lãng phí thòi gian về việc gì
- to waste time on s.th: phí phạm thời gian về việc gì
- to wish for: ước ao
- to wonder about: tự hỏi về, ngạc nhiên về
- to work for a company: làm việc cho một công ty
- to work for living: làm việc để kiếm sống
- to worry about: lo lắng về
- to write with (a pen): viết bằng (bút)
- would rather (I would rather = I’d rather…….): thích hơn
- would rather = prefer to (also: would just as soon): thích hơn
Xem thêm bài viết được quan tâm:
Từ vựng tiếng Anh về Tết Trung thu
No pain No gain là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng