Nhân viên Kế toán tiếng Anh là gì? Lộ trình phát triển nghề nghiệp

Nhân viên Kế toán là một vị trí cơ bản không thể thiếu trong một công ty hay doanh nghiệp. Vậy Nhân viên Kế toán tiếng Anh là gì? mời bạn tham khảo bài viết sau đây nhé!

Nhân viên Kế toán tiếng Anh là gì?

1. Nhân viên Kế toán tiếng Anh là gì?

Nhân viên Kế toán trong tiếng Anh là Accountant. Nhân viên kế toán đóng vai trò quan trọng trong việc ghi chép, xử lý và tổng hợp các thông tin tài chính của một tổ chức. 

Kế toán viên phải đảm bảo tuân thủ luật pháp và các quy định về thuế, cung cấp dữ liệu chính xác để hỗ trợ việc ra quyết định kinh doanh và góp phần vào sự ổn định tài chính của tổ chức.

2. Các lĩnh vực nhân viên Kế toán trong tiếng Anh

STTCác chức danh nhân viên Kế toánÝ nghĩa
1a tax accountantKế toán thuế
2certified management accountantChứng chỉ Kế toán quản lý
3chartered accountantKế toán điều lệ
4cost accountantKế toán chi phí
5certified public accountantKế toán công chứng
6chartered certified accountantKế toán được chứng nhận điều lệ
7forensic accountantKế toán viên pháp y
8comptroller formal accountantBiên dịch viên kế toán chính thức
9financial accountantKế toán tài chính
10management accountantKế toan quản ly
11turf accountantKế toán sân cỏ
12managerial accountantKế toán quản lý
13chief accountantKế toán trưởng
14professional accountantKế toán chuyên nghiệp
15public accountantKế toán công
16junior accountantKế toán cấp dưới
17Accountant’s reportBáo cáo của kế toán
18Accountant generalKế toán tổng hợp
19Accountant’s opinionÝ kiến của kế toán
20forensic accountantKế toán viên pháp y

3. Những từ vựng chuyên chỉ về các công việc trong ngành Kế toán

STTCác công việc trong ngành Kế toánÝ nghĩa
1AccountantshipKế toán
2Accountingthanh toán
3Accounting adjustmentĐiều chỉnh kế toán
4Accountant in bankruptcyKế toán bị phá sản
5Accounting ManagementQuản lý kế toán
6Accounting activityHoạt động kế toán
7Accounting analysisPhân tích kế toán
8cost accounting analysisphân tích kế toán chi phí
9Accounting archivesTài liệu kế toán
10Accounting assumptionGiả định kế toán
11Accounting changeThay đổi kế toán
12Accounting classificationPhân loại kế toán
13Accounting booksSổ kế toán
14Accounting clerkNhân viên phụ giúp viên kế toán

4. Lộ trình phát triển của một nhân viên Kế toán

Lộ trình thăng tiếng ngành Kế toán
Lộ trình thăng tiếng ngành Kế toán

Ngành kế toán là một ngành nghề ổn định và có nhiều cơ hội phát triển. Nhân viên kế toán có thể thăng tiến lên các vị trí cao hơn như kế toán trưởng, giám đốc tài chính hoặc chuyển sang lĩnh vực kiểm toán, tư vấn tài chính.

Cấp bậcThời gianVị tríTên tiếng Anh
Bậc 12 nămKế toán viênAccountant
Bậc 23 – 5 nămKế toán tổng hợpGeneral Accounting
Bậc 3>5 nămKế toán trưởngChief accountant
Bậc 4>10 nămGiám đốc tài chínhChief Financial Officer
Bậc 5>20 nămChuyên gia Kế toánAccounting Expert

Kế toán trưởng tiếng Anh là gì? Làm thế nào để trở thành một kế toán trưởng giỏi? 

Để có thể phát triển trong ngành này, một kế toán viên cần có các kỹ năng sau:

  • Kiến thức chuyên môn về kế toán, thuế và luật lao động
  • Kỹ năng tin học văn phòng
  • Khả năng giao tiếp tiếng Anh
  • Kỹ năng phân tích, tổng hợp và báo cáo
  • Kỹ năng giao tiếp và làm việc nhóm
  • Cẩn thận, tỉ mỉ và có trách nhiệm

Hãy tham gia khóa học tiếng Anh giao tiếp ứng dụng dành cho người đi làm, giúp bạn hoàn thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Anh tự nhiên, tự tin giao tiếp với đồng nghiệp, đối tác và mở rộng cơ hội phát triển nghề nghiệp trong tương lai nhé!

ĐĂNG KÝ LIỀN TAY – LẤY NGAY QUÀ KHỦNG

Nhận ưu đãi học phí lên đến 40%

khóa học tiếng Anh tại TalkFirst

4. Sự khác nhau giữa nhân viên kế toán và nhân viên ghi sổ kế toán (Bookkeeping)

Tiêu chíNhân viên kế toán (Accountant)Nhân viên ghi sổ kế toán (Bookkeeping)
Trách nhiệm chính– Phân tích và ghi chép các giao dịch tài chính.
– Lập báo cáo tài chính.
– Tuân thủ các quy định về kế toán và thuế.
– Cung cấp thông tin tài chính cho ban lãnh đạo và các bên liên quan.
– Tham gia vào các hoạt động kiểm toán.
– Ghi chép các giao dịch tài chính vào sổ sách kế toán.
– Lưu trữ hồ sơ và chứng từ kế toán.
– Cập nhật sổ sách kế toán theo quy định.
– Hỗ trợ nhân viên kế toán trong việc lập báo cáo tài chính.
Kỹ năng cần thiết– Kiến thức chuyên môn về kế toán và thuế.
– Kỹ năng phân tích dữ liệu.
– Kỹ năng giao tiếp và thuyết trình.
– Kỹ năng sử dụng phần mềm kế toán.
– Khả năng làm việc độc lập và nhóm.
– Kỹ năng ghi chép chính xác và cẩn thận.
– Kỹ năng tổ chức và quản lý công việc.
– Kỹ năng sử dụng máy tính cơ bản.
– Khả năng làm việc nhóm.
Trình độ học vấn– Đại học hoặc cao đẳng chuyên ngành kế toán.
– Có chứng chỉ kế toán viên (CPA) là một lợi thế.
– Cao đẳng hoặc trung cấp chuyên ngành kế toán.
Kinh nghiệm làm việc– Ít nhất 1 năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực kế toán.– Có thể chưa có kinh nghiệm làm việc.
Mức lương– Cao hơn so với nhân viên ghi sổ kế toán.– Thấp hơn so với nhân viên kế toán.
Cơ hội phát triển– Có thể thăng tiến lên các vị trí quản lý trong bộ phận kế toán.– Có thể phát triển lên vị trí nhân viên kế toán nếu có thêm kinh nghiệm và kiến thức chuyên môn.

Xem thêm: Trọn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán phổ biến

Hy vọng bài viết trên đã giúp bạn có thêm kiến thức về vị trí nhân viên kế toán tiếng Anh là gì? và các công việc, sự thăng tiến của vị trí này trong tương lai.

Subscribe
Notify of
guest

0 Comments
Oldest
Newest Most Voted
Inline Feedbacks
View all comments

Tiếng Anh phỏng vấn xin việc

Làm chủ kỹ năng phỏng vấn xin việc bằng tiếng Anh.

Tiếng Anh giao tiếp ứng dụng

Dành cho người lớn bận rộn

Khoá học tiếng Anh cho dân IT

Dành riêng cho dân Công nghệ – Thông tin

Khoá học thuyết trình tiếng Anh

Cải thiện vượt bậc kĩ năng thuyết trình tiếng Anh của bạn

Khoá học tiếng Anh cho người mất gốc

Xây dựng nền tảng tiếng Anh vững chắc

Có thể bạn quan tâm
Có thể bạn quan tâm

ĐĂNG KÝ LIỀN TAY – LẤY NGAY QUÀ KHỦNG

Nhận ưu đãi học phí lên đến 40%

khóa học tiếng Anh tại TalkFirst

logo