Lĩnh vực xuất nhập khẩu là lĩnh vực thường xuyên phải làm việc với đối tác quốc tế và sử dụng tiếng Anh thường xuyên trong công việc. Trong bài viết hôm nay hãy cùng Tiếng Anh Người Đi Làm tìm hiểu hơn 80 mẫu câu hội thoại tiếng Anh Xuất Nhập Khẩu để ứng dụng ngay vào công việc của bạn nhé!
Nội dung chính
Toggle1. Mẫu câu tiếng Anh Xuất Nhập Khẩu hay dùng
- We have a wide selection of high-quality products for import/export.
Chúng tôi có nhiều lựa chọn các sản phẩm chất lượng cao cho xuất nhập khẩu.
- Our company specializes in international trade and import/export services.
Công ty chúng tôi chuyên cung cấp dịch vụ giao thương quốc tế và xuất nhập khẩu.
- We ensure prompt and efficient delivery of goods to our customers.
Chúng tôi đảm bảo sẽ phân phối hàng hóa hiệu quả và nhanh chóng đến quý khách hàng.
- Our products comply with all international quality and safety standards.
Sản phẩm của chúng tôi tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng và an toàn quốc tế.
- We offer competitive prices for both import and export orders.
Chúng tôi cung cấp giá cả cạnh tranh cho cả đơn hàng xuất và nhập khẩu.
- We have established long-term partnerships with reliable suppliers and buyers.
Chúng tôi đã thiết lập quan hệ hợp tác dài hạn với những nhà cung cấp và người mua đáng tin cậy.
- Our team is experienced in handling all customs and documentation requirements.
Đội ngũ của chúng tôi có kinh nghiệm trong việc xử lý tất cả các yêu cầu về chứng từ và hải quan.
- We provide comprehensive logistics solutions for import/export operations.
Chúng tôi cung cấp các giải pháp hậu cần toàn diện cho hoạt động xuất nhập khẩu.
- Our company is committed to providing excellent customer service and support.
Công ty chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ hỗ trợ chuyên nghiệp hàng đầu. .
- We have a strong network of global distributors for our export products.
Chúng tôi sở hữu một mạng lưới mạnh mẽ các nhà phân phối toàn cầu cho các sản phẩm xuất khẩu của chúng tôi.
- We offer customized packaging and labeling options for export orders.
Chúng tôi cung cấp các tùy chọn đóng gói và dán nhãn tùy chỉnh cho các đơn hàng xuất khẩu.
- Our products are known for their durability, reliability, and superior performance.
Sản phẩm của chúng tôi được biết đến với độ bền, độ tin cậy và hiệu suất vượt trội.
- We have extensive experience in navigating international trade regulations.
Chúng tôi có nhiều kinh nghiệm trong việc điều hướng các quy định thương mại quốc tế.
- We can handle all aspects of import/export, including shipping and customs clearance.
Chúng tôi có thể xử lý tất cả các nghiệp vụ xuất nhập khẩu, bao gồm vận chuyển và thông quan.
- Our company follows ethical business practices and promotes fair trade.
Công ty chúng tôi tuân theo các thông lệ kinh doanh có đạo đức và thúc đẩy thương mại công bằng.
- We provide timely updates on the status of import/export orders to our clients.
Chúng tôi cung cấp thông tin cập nhật kịp thời về tình trạng các đơn hàng xuất/nhập khẩu cho khách hàng.
- We have a dedicated team of professionals to handle all import/export inquiries.
Chúng tôi có một đội ngũ chuyên gia tận tâm để xử lý tất cả các yêu cầu về xuất nhập khẩu.
- Our company has a proven track record of successful import/export operations.
Công ty chúng tôi có thành tích đã được chứng minh về các hoạt động xuất nhập khẩu thành công.
- We offer flexible payment terms for both import and export transactions.
Chúng tôi cung cấp các điều khoản thanh toán linh hoạt cho cả giao dịch xuất và nhập khẩu.
- We are committed to building long-term relationships with our import/export partners.
Chúng tôi cam kết xây dựng mối quan hệ lâu dài với các đối tác xuất nhập khẩu.
Tham khảo: Top 8 tài liệu tiếng Anh Xuất Nhập Khẩu cho sinh viên, người đi làm |
2. Mẫu hội thoại tiếng Anh Xuất Nhập khẩu phổ biến
2.1. Hội thoại tiếng Anh về đặt hàng xuất khẩu
Person A: Hello, I’m interested in placing an export order.
Person B: Great! What products are you looking to export?
Person A: I want to export electronic devices such as smartphones and tablets.
Person B: That sounds like a good choice. Could you please provide more details about the quantity and specifications?
Person A: I need 1000 smartphones and 500 tablets, all with the latest specifications.
Person B: Noted. We can provide you with a competitive quote. Do you have any specific packaging or labeling requirements?
Person A: Yes, I would like the products to be packed in sturdy cartons with our company logo on them.
Person B: Understood. We will ensure that your products meet all export regulations and deliver them on time.
Dịch nghĩa:
Người A: Xin chào. Tôi muốn đặt một đơn hàng xuất khẩu.
Người B: Vâng ạ. Bạn đang muốn xuất khẩu sản phẩm nào?
Người A: Tôi muốn xuất khẩu thiết bị điện tử, chẳng hạn như điện thoại thông minh & tablet.
Người B: Có vẻ đây là sự lựa chọn đúng đắn đấy. Bạn có thể vui lòng cho tôi xin thêm thông tin về số lượng cùng thông số kỹ thuật được không?
Người A: Tôi cần 1.000 Smartphone và 500 Tablet, đặt theo thông số kỹ thuật mới nhất.
Người B: Tôi đã ghi nhận thông tin rồi nhé. Chúng tôi có thể cung cấp cho bạn giá cả rất cạnh tranh. Bạn có bất cứ yêu cầu đóng gói hay dán nhãn gì không?
Người A: Có chứ. Tôi muốn sản phẩm được đóng gói trong thùng carton chắc chắn và có logo công ty ở trên thùng.
Người B: Tôi hiểu rồi. Đội ngũ chúng tôi sẽ đảm bảo hàng hóa của bạn đảm bảo tất cả quy chuẩn xuất khẩu và phân phối đúng thời hạn.
ĐĂNG KÝ LIỀN TAY – LẤY NGAY QUÀ KHỦNG
Nhận ưu đãi học phí lên đến 40%
khóa học tiếng Anh tại TalkFirst
2.2. Hội thoại tiếng Anh về nhập khẩu sản phẩm
Person A: Hi, I’m interested in importing organic food products for my market.
Person B: That’s great to hear. What specific food products are you interested in?
Person A: I’m looking for a variety of organic fruits, vegetables, and grains.
Person B: We have a range of organic options available. Could you please provide more details about the quantities and delivery requirements?
Person A: I need 500 kilograms of organic apples and 200 kilograms of organic rice, and I would like them delivered within two weeks.
Person B: Noted. We can provide you with a competitive quote and ensure timely delivery. Do you have any specific packaging or labeling preferences?
Person A: I prefer eco-friendly packaging and would like the products to be labeled with organic certification.
Person B: Absolutely. We will ensure that the products meet all quality standards and deliver them as per your requirements.
Dịch nghĩa:
Người A: Xin chào. Tôi muốn nhập khẩu sản phẩm lương thực hữu cơ cho thị trường của chúng tôi.
Người B: Nghe thú vị đấy. Cụ thể sản phẩm lương lực hữu cơ bạn đang quan tâm là gì?
Người A: Tôi đang tìm kiếm đa dạng các loại thực phẩm như trái cây, rau củ và và các loại hạt hữu cơ.
Người B: Chúng tôi có rất nhiều loại hình sản phẩm hữu cơ đang khả dụng. Bạn có thể vui lòng cung cấp thêm thông tin về số lượng và yêu cầu phân phối hàng không?
Người A: Tôi cần 500 kí táo hữu cơ và 200 ký gạo hữu cơ. Tôi muốn số hàng này được giao trong vòng 2 tuần.
Người B: Tôi đã ghi nhận thông tin. Chúng tôi có thể cung cấp cho bạn đơn hàng này với giá cả cạnh tranh và đảm bảo giao hàng đúng hẹn. Bạn có bất cứ yêu cầu đóng gói hay dán nhãn nào cụ thể không?
Người A: Tôi thích đóng gói thân thiện với môi trường và sản phẩm được dán nhãn chứng nhận hữu cơ.
Người B: Tất nhiên rồi. Chúng tôi sẽ đảm bảo hàng hóa đáp ứng tất cả yêu cầu chất lượng và giao hàng giống như yêu cầu của bạn.
2.3. Hội thoại tiếng Anh về thủ tục hải quan cho hàng xuất khẩu
Person A: Hello, I’m exporting a shipment of garments to the United States. Can you guide me through the customs procedures?
Person B: Of course. Firstly, you will need to prepare all the necessary export documents, such as the commercial invoice, packing list, and bill of lading.
Person A: I’ve already prepared those documents. What’s the next step?
Person B: You will have to submit the customs declaration form along with the required documents to the customs office.
Person A: Are there any specific regulations or restrictions I should be aware of?
Person B: Yes, you need to ensure that your garments meet the standards set by the importing country and comply with any labeling requirements.
Person A: Understood. Will there be any inspections or duties imposed on the shipment?
Person B: There might be random inspections conducted by the customs officials. Additionally, you may need to pay import duties as per the regulations of the importing country.
Person A: Thank you for the information. I will make sure to comply with all the necessary procedures and regulations.
Person B: You’re welcome. If you have any further questions, feel free to ask.
Dịch nghĩa:
Người A: Xin chào. Tôi đang xuất khẩu một kiện hàng áo quần đến Mỹ. Bạn có thể hướng dẫn tôi về thủ tục hải quan được không?
Người B: Tất nhiên rồi. Đầu tiên, bạn cần chuẩn bị tất cả hồ sơ xuất khẩu cần thiết, chẳng hạn như hóa đơn thương mại, phiếu đóng gói và vận đơn.
Người A: Tôi đã chuẩn bị xong những tài liệu này rồi. Tiếp theo tôi phải làm gì?
Người B: Bạn sẽ phải nộp tờ khai hải quan cùng với bộ chứng từ được yêu cầu xuất trình cho hải quan.
Người A: Tôi có cần phải chú ý đến điều luật nào không?
Người B: Có chứ. Bạn cần đảm bảo hàng hóa của mình đáp ứng được những tiêu chuẩn mà quốc gia nhập khẩu quy định, bên cạnh việc đáp ứng những yêu cầu dán nhãn khác.
Người A: Tôi đã hiểu rồi. Có bất cứ thủ tục kiểm tra nào trong quá trình vận chuyển không?
Người B: Có thể hải quan sẽ kiểm tra ngẫu nhiên. Thêm vào đó, bạn có thể cần phải đóng thuế nhập khẩu theo luật định của nước nhập khẩu.
Người A: Cảm ơn thông tin của bạn nhé. Tôi sẽ đảm bảo đáp ứng quy trình và luật định.
Người B: Không có chi. Nếu bạn cần hỏi thêm bất cứ điều gì cứ thoải mái hỏi nhé!
3. Mẫu hội thoại tiếng Anh chuyên ngành Xuất Nhập Khẩu
3.1. Hội thoại tiếng Anh Xuất Nhập Khẩu trao đổi giao dịch hàng hóa
Hội thoại tiếng Anh về giao dịch hàng hóa trực tiếp:
Person A: Hello, I’m interested in purchasing a large quantity of your product.
Person B: That’s great to hear. Can you please provide more details about the quantity and specific product?
Person A: I need 1000 units of your product XYZ, and I would like them delivered to my warehouse.
Person B: Noted. We can offer you a competitive price for that quantity. Are you looking for any customization or special packaging?
Person A: No, the standard packaging works for me. I just need the products to be delivered within the next month.
Person B: We can arrange that for you. Do you have any specific payment terms in mind?
Person A: I prefer to pay 30% upfront and the remaining balance upon delivery.
Person B: That works for us. We will send you a proforma invoice with the payment details. Once the payment is confirmed, we will proceed with the order.
Person A: Perfect. I look forward to doing business with you.
Dịch nghĩa:
Người A: Xin chào. Tôi muốn mua một lượng lớn hàng hóa.
Người B: Tôi rất vui khi nghe điều này. Bạn có thể vui lòng cho tôi xin thêm thông tin chi tiết về số lượng và sản phẩm cụ thể được không?
Người A: Tôi cần mua 1000 sản phẩm XYZ và giao hàng đến kho bãi của tôi.
Người B: Tôi đã ghi nhận thông tin nhé. Chúng tôi sẽ cung cấp một mức giá cạnh tranh đối với đơn hàng số lượng như thế này. Bạn có yêu cầu riêng hay đóng gói đặc biệt nào cho kiện hàng này không?
Người A: Không cần đâu, đóng gói như bình thường là được. Tôi chỉ cần sản phẩm được giao đến trong tháng tới.
Người B: Chúng tôi có thể thu xếp cho bạn được. Bạn có đang cần nhắc bất cứ điều khoản thanh toán nào không?
Người A: Tôi muốn thanh toán trước 30% và thanh toán phần còn lại khi hàng được giao xong.
Người B: Chúng tôi chấp nhận điều khoản này nhé. Chúng tôi sẽ gửi bạn một hóa đơn chiếu lệ với chi tiết thanh toán ở đó. Khi việc thanh toán được xác nhận, chúng tôi sẽ tiến hành đơn hàng.
Người A: Tuyệt vời. Tôi rất mong đợi việc hợp tác lần này với bạn.
Hội thoại tiếng Anh về giao dịch hàng hóa qua trung gian:
Person A: Hello, I’m interested in purchasing products from your supplier network.
Person B: That’s great. We have a wide range of suppliers who can cater to your needs. What specific products are you looking for?
Person A: I need electronic components and accessories for my manufacturing business.
Person B: Excellent. Could you please provide more details about the quantity, specifications, and delivery requirements?
Person A: I would need 500 units of different components, with specific technical specifications. I would prefer the products to be delivered within two weeks.
Person B: Noted. We will check our supplier database and provide you with a list of available options along with competitive prices.
Person A: Thank you. Can you also help with the negotiation and managing the logistics?
Person B: Absolutely. We can negotiate with the suppliers on your behalf and handle all the logistics, including shipping and customs clearance.
Person A: That would be a great help. How does the payment process work?
Person B: Once we finalize the order details, we will share a detailed quote and the payment terms. You can make the payment directly to our company, and we will settle with the suppliers.
Person A: That sounds convenient. I’m looking forward to receiving your options and proceeding with the order.
Dịch nghĩa:
Người A: Xin chào. Tôi muốn mua sản phẩm trong mạng lưới nhà cung cấp của bạn.
Người B: Tuyệt vời. Chúng tôi có một lượng lớn nhà cung cấp có khả năng đáp ứng được yêu cầu của bạn. Cụ thể bạn đang tìm mua sản phẩm gì nhỉ?
Người A: Tôi cần mua linh kiện và phụ kiện điện tử cho công việc sản xuất của mình.
Người B: Bạn vui lòng cung cấp thêm thông tin chi tiết về số lượng, thông số và yêu cầu vận chuyển được không?
Người A: Tôi cần 500 linh kiện khác nhau với thông số kỹ thuật cụ thể. Tôi muốn sản phẩm được giao trong vòng 2 tuần.
Người B: Tôi ghi nhận thông tin nhé. Tôi sẽ kiểm tra dữ liệu của nhà cung cấp và gửi bạn một danh sách các tùy chọn khả dụng với mức giá cạnh tranh nhé.
Người A: Xin cảm ơn. Bạn có thể giúp tôi đàm phán và quản lý quy trình logistics được không?
Người B: Tất nhiên rồi. Chúng tôi có thể thay mặt bạn đàm phán với nhà cung cấp và phụ trách tất cả quy trình logistics, bao gồm cả việc giao hàng và thông quan.
Người A: Thật là hỗ trợ tận tình làm sao. Vậy quy trình thanh toán tiến hành như thế nào nhỉ?
Người B: Khi chúng ta chốt được thông tin đơn hàng, chúng tôi sẽ gửi bạn báo giá chi tiết kèm điều khoản thanh toán. Bạn có thể thanh toán trực tiếp cho chúng tôi, còn chúng tôi sẽ chủ động làm việc với nhà cung cấp.
Người A: Nghe có vẻ tiện đấy. Tôi rất mong chờ nhận được đề xuất từ phía bạn để triển khai đơn hàng lần này.
3.2. Hội thoại tiếng Anh Xuất Nhập Khẩu trao đổi phương án giao dịch
Hội thoại về trao đổi phương án giao dịch mua bán:
Person A: Hi, I’m interested in purchasing a large quantity of your products. Can you provide me with your pricing options?
Person B: Absolutely. Depending on the quantity you’re looking for, we can offer discounts for bulk orders. How many units are you interested in?
Person A: I’m looking to purchase 1000 units. What discounts can you offer for this quantity?
Person B: For an order of 1000 units, we can offer a 10% discount off the regular price. Additionally, we can provide free shipping.
Person A: That’s great. Is it possible to negotiate the payment terms as well?
Person B: Yes, we can discuss the payment terms. What terms are you looking for?
Person A: I would prefer a 50% upfront payment and the remaining balance to be paid within 30 days after delivery.
Person B: We can consider that arrangement. Let me confirm this with my team and get back to you with the final proposal.
Person A: Thank you. I appreciate your flexibility. I look forward to hearing back from you.
Person B: You’re welcome. We value your business and will reach out to you shortly with the details.
Dịch nghĩa:
Người A: Xin chào. Tôi muốn mua một lượng lớn sản phẩm. Bạn có thể cung cấp giúp tôi một số mức giá được không?
Người B: Tất nhiên rồi. Tùy thuộc vào số lượng bạn đặt, chúng tôi có thể chiết khấu trên đơn hàng lớn. Bạn muốn mua số lượng bao nhiêu?
Người A: Tôi muốn mua đơn hàng 1000 cái. Với số lượng như vậy thì bạn chiết khấu bao nhiêu?
Người B: Đối với đơn hàng 1000 cái, chúng tôi có thể chiết khấu 10% trên giá bán thông thường và miễn phí vận chuyển cho bạn.
Người A: Tuyệt vời đấy. Chúng ta có thể đàm phán về điều khoản thanh toán luôn được không?
Người B: Được chứ. Bạn muốn thanh toán như thế nào?
Người A: Tôi muốn thanh toán trước 50% và thanh toán phần còn lại trong vòng 30 ngày kể từ ngày giao hàng.
Người B: Chúng tôi có thể cân nhắc về điều khoản này. Hãy để tôi trao đổi với team của mình và thông báo lại cho bạn thống nhất cuối cùng của chúng tôi nhé!
Người A: Xin cảm ơn. Tôi đánh giá rất cao sự linh hoạt của bạn. Tôi cũng rất mong nhận được tin tức từ bạn sớm.
Người B: Không có chi. Chúng tôi cũng đánh giá cao doanh nghiệp của bạn lắm. Chúng tôi sẽ sớm phản hồi thông tin đến bạn nhé!
Hội thoại về trao đổi phương án hợp tác đối tác:
Person A: Hello, I’m interested in collaborating with your company for an upcoming project. How can we proceed?
Person B: That’s exciting. Can you provide me with more details about the project and what kind of collaboration you have in mind?
Person A: We have a software development project and we are looking to partner with a company that has expertise in mobile app development.
Person B: That aligns well with our capabilities. What kind of collaboration are you considering? Joint development, outsourcing, or a strategic partnership?
Person A: We are open to discussing all the options. We would like to explore a strategic partnership that benefits both parties in the long run.
Person B: That sounds interesting. Let’s schedule a meeting to discuss the specifics of the project and potential areas of collaboration.
Person A: Perfect. When are you available for a call or meeting to further explore this opportunity?
Person B: I have availability next week. Can we schedule a call on Tuesday at 3 pm?
Person A: That works for me. I’ll mark it on my calendar. I look forward to discussing the possibilities with you.
Person B: Likewise. I’m excited about the potential collaboration. Let’s connect next week and take things forward.
Dịch nghĩa:
Người A: Xin chào. Tôi muốn hợp tác với công ty của bạn cho một dự án sắp tới. Chúng ta có thể triển khai thế nào nhỉ?
Người B: Thú vị đấy. Bạn có thể cung cấp giúp tôi thông tin chi tiết về dự án và loại hình hợp tác mà bạn mong muốn không?
Người A: Chúng tôi có một dự án phát triển phần mềm và đang tìm kiếm đối tác có chuyên môn trong lĩnh vực phát triển ứng dụng di động.
Người B: Yêu cầu của bạn rất phù hợp với năng lực của công ty tôi. Bạn muốn hợp tác theo hình thức nào? Liên doanh, outsource hay một phương thức hợp tác mang tính chiến lược nào khác?
Người A: Chúng tôi đang rất cởi mở để trao đổi tất cả phương thức hợp tác đây. Chúng tôi muốn triển khai muốn quan hệ hợp tác có lợi cho cả 2 bên trên đường dài.
Người B: Thú vị đấy. Vậy chúng ta bố trí một cuộc họp để trao đổi về chi tiết dự án cũng như những lĩnh vực hợp tác tiềm năng nhé!
Người A: Tuyệt vời. Khi nào thì bạn họp được?
Người B: Tuần sau tôi linh động lịch họp được. Chúng ta họp vào 3 giờ chiều thứ Năm được không?
Người A: Được nhé, tôi đã ghi chú lịch họp rồi. Rất trông chờ vào cuộc họp lần này đấy.
Người B: Tôi cũng vậy. Tôi rất trông chờ vào tiềm năng hợp tác lần này. Tuần sau gặp bạn sau nhé!
Trên đây là tổng hợp hơn 80 mẫu câu hội thoại tiếng Anh xuất nhập khẩu. Hy vọng bạn sẽ tìm được thông tin phù hợp với yêu cầu công việc của mình và ngày càng gặt hái nhiều thành công trong lĩnh vực xuất nhập khẩu mà bạn đang theo đuổi nhé!