Ghi nhớ 300+ từ vựng các nghề nghiệp bằng tiếng Anh phổ biến

Để ghi điểm với công ty khi phỏng vấn tiếng Anh thì việc giới thiệu bản thân, công việc bằng tiếng Anh rất quan trọng. Trong những trường hợp đó, bạn bắt buộc phải nắm vững các từ vựng và sử dụng thành thạo các mẫu câu tiếng Anh về nghề nghiệp. Điều này sẽ giúp bạn tự tin hơn và ghi điểm trong mắt nhà tuyển dụng. Cùng Tiếng Anh người đi làm khám phá các nghề nghiệp bằng tiếng Anh thường gặp nhất qua bài viết dưới đây để giao tiếp dễ dàng hơn bạn nhé!

Khóa học tiếng Anh giao tiếp ứng dụng tại TalkFirst

Trong thị trường lao động hiện nay, tiếng Anh đã trở thành một yếu tố quan trọng trong việc tìm kiếm việc làm và phát triển sự nghiệp. Có rất nhiều nghề nghiệp khác nhau trong từng lĩnh vực, từ lĩnh vực kinh doanh đến y tế, giáo dục và công nghệ thông tin. Việc nắm vững tên gọi của các ngành nghề bằng tiếng Anh trong từng lĩnh vực sẽ giúp bạn tự tin hơn trong việc tìm kiếm việc làm và giao tiếp với nhà tuyển dụng. Sau đây là tên gọi một số lĩnh vực ngành nghề bằng tiếng Anh:

Lĩnh vực ngành nghề bằng tiếng AnhDịch
Information TechnologyNgành công nghệ thông tin
English StudiesNgành ngôn ngữ Anh
Business AdministrationNgành quản trị kinh doanh
MarketingNgành marketing
Construction industryNgành xây dựng
Food TechnologyNgành công nghệ thực phẩm
Tourism and Hotel ManagementNgành du lịch, quản lý khách sạn
Electrical and Mechanical EngineeringNgành điện – cơ khí
Social Psychology CounselingNgành tư vấn tâm lý xã hội
EducationNgành giáo dục

1. Nghề nghiệp tiếng Anh là gì?

Nghề nghiệp tiếng Anhjob, một lĩnh vực hoạt động lao động mà trong đó, nhờ được đào tạo, con người có được những tri thức, những kỹ năng để làm ra các loại sản phẩm vật chất hay tinh thần nào đó nhằm đáp ứng được những nhu cầu của xã hội. 

Các từ đồng nghĩa với job:

  • Career
  • Profession
  • Occupation
  • Vocation

2. Từ vựng các nghề nghiệp bằng tiếng Anh phổ biến

2.1. Các nghề nghiệp phổ biến bằng tiếng Anh

Để trở thành một chuyên gia trong lĩnh vực bạn đang theo đuổi thì việc nắm vững các từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp là điều rất quan trọng. Vì vậy, chúng ta sẽ cùng nhau bắt đầu với bộ từ vựng các nghề nghiệp bằng tiếng Anh được sử dụng phổ biến mà Tiếng Anh người đi làm đã tổng hợp các từ vựng về các ngành nghề sau đây. Chắc chắn bạn sẽ cần đến khi giới thiệu bản thân hoặc khi giao tiếp với những người bạn mới.

Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp
Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp
  1. Accountant /əˈkaʊntənt/: Kế toán viên
  2. Architect /ˈɑːrkɪtekt/: Kiến trúc sư
  3. Baker /ˈbeɪkər/: Thợ làm bánh
  4. Chef /ʃef/: Đầu bếp
  5. Dentist /ˈdɛntɪst/: Nha sĩ
  6. Electrician /ɪˌlɛkˈtrɪʃən/: Thợ điện
  7. Farmer /ˈfɑːrmər/: Nông dân
  8. Graphic Designer /ˈɡræfɪk dɪˈzaɪnər/: Nhà thiết kế đồ họa
  9. Hairdresser /ˈheəˌdrɛsər/: Thợ làm tóc
  10. Interior Designer /ɪnˈtɪriər dɪˈzaɪnər/: Nhà thiết kế nội thất
  11. Journalist /ˈdʒɜːrnəlɪst/: Nhà báo
  12. Lawyer /ˈlɔɪər/: Luật sư
  13. Mechanic /mɪˈkænɪk/: Thợ máy
  14. Nurse /nɜːrs/: Y tá
  15. Optometrist /ɒpˈtɒmɪstrɪst/: Bác sĩ mắt
  16. Pharmacist /ˈfɑːrməsɪst/: Dược sĩ
  17. Plumber /ˈplʌmər/: Thợ sửa ống nước
  18. Programmer /ˈproʊɡræmər/: Nhà lập trình
  19. Real Estate Agent /ˈriəl ɪˈsteɪt ˈeɪdʒənt/: Đại lý bất động sản
  20. Salesperson /ˈseɪlzˌpɜːrsən/: Nhân viên bán hàng
  21. Scientist /ˈsaɪəntɪst/: Nhà khoa học
  22. Software Engineer /ˈsɒftweər ˌɛnʤɪˈnɪər/: Kỹ sư phần mềm
  23. Surgeon /ˈsɜːrdʒən/: Bác sĩ phẫu thuật
  24. Teacher /ˈtiːtʃər/: Giáo viên
  25. Translator /trænsˈleɪtər/: Phiên dịch viên
  26. Veterinarian /ˌvɛtərɪˈneriən/: Bác sĩ thú y
  27. Waiter/Waitress /ˈweɪtər/: Nhân viên phục vụ
  28. Writer /ˈraɪtər/: Nhà văn
  29. Actor /ˈæktər/: Diễn viên
  30. Actress /ˈæktrɪs/: Diễn viên
  31. Artist /ˈɑːrtɪst/: Nghệ sĩ
  32. Athlete /ˈæθliːt/: Vận động viên
  33. Banker /ˈbæŋkər/: Ngân hàng viên
  34. Carpenter /ˈkɑːrpəntər/: Thợ mộc
  35. Cleaner /ˈkliːnər/: Nhân viên vệ sinh
  36. Coach /koʊtʃ/: Huấn luyện viên
  37. Doctor /ˈdɑːktər/: Bác sĩ
  38. Economist /ɪˈkɑːnəmɪst/: Nhà kinh tế học
  39. Engineer /ˌɛndʒɪˈnɪr/: Kỹ sư
  40. Fashion Designer /ˈfæʃən dɪˈzaɪnər/: Nhà thiết kế thời trang
  41. Firefighter /ˈfaɪərˌfaɪtər/: Lính cứu hỏa
  42. Gardener /ˈɡɑːrdənər/: Người làm vườn
  43. Housekeeper /ˈhaʊskiːpər/: Người giữ nhà
  44. Librarian /laɪˈbrɛəriən/: Thủ thư
  45. Musician /mjuˈzɪʃən/: Nhạc sĩ
  46. Photographer /fəˈtɑːɡrəfər/: Nhiếp ảnh gia
  47. Pilot /ˈpaɪlət/: Phi công
  48. Police Officer /pəˈlis ˈɔːfɪsər/: Cảnh sát
  49. Receptionist /rɪˈsɛpʃənɪst/: Lễ tân
  50. Scientist /ˈsaɪəntɪst/: Nhà khoa học
  51. Seamstress /ˈsiːmstrɪs/: Thợ may

2.2. Tên các nghề nghiệp bằng tiếng anh trong lĩnh vực kinh doanh

  1. Entrepreneur /ˌɑn.trə.prə.ˈnɜr/: Nhà doanh nghiệp
  2. Manager /ˈmæn.ɪ.dʒər/: Quản lý
  3. Accountant /əˈkaʊn.tənt/: Kế toán viên
  4. Salesperson /ˈseɪlz.pɜːr.sən/: Nhân viên bán hàng
  5. Marketing specialist /ˈmɑːr.kɪ.tɪŋ ˈspeʃ.ə.lɪst/: Chuyên viên marketing
  6. Human resources specialist /ˈhjuː.mən ˈrɛsɔːrs.ˈspɛ.ʃə.lɪst/: Chuyên viên nhân sự
  7. Business analyst /ˈbɪz.nəs ˈæn.ə.lɪst/: Nhà phân tích kinh doanh
  8. Financial advisor /faɪˈnæn.ʃəl ədˈvaɪ.zər/: Tư vấn tài chính
  9. Investment banker /ɪnˈvɛst.mənt ˈbæŋ.kər/: Ngân hàng đầu tư
  10. Economist /ɪˈkɒn.ə.mɪst/: Nhà kinh tế học
  11. Consultant /kənˈsʌl.tənt/: Tư vấn viên
  12. Public relations specialist /ˈpʌblɪk rɪˈleɪ.ʃənz ˈspɛ.ʃə.lɪst/: Chuyên viên quan hệ công chúng
  13. Auditor /ˈɔː.dɪ.tər/: Kiểm toán viên
  14. Risk manager /rɪsk ˈmæn.ɪ.dʒər/: Quản lý rủi ro
  15. Supply chain manager /səˈplaɪ tʃeɪn ˈmæn.ɪ.dʒər: Quản lý chuỗi cung ứng
  16. Operations manager /ˌɑp.əˈreɪ.ʃənz ˈmæn.ɪ.dʒər/: Quản lý hoạt động
  17. Business development manager /ˈbɪz.nəs dɪˈvɛl.əpmənt ˈmæn.ɪ.dʒər/: Quản lý phát triển kinh doanh
  18. Project manager /ˈprɑː.dʒɛkt ˈmæn.ɪ.dʒər/: Quản lý dự án
  19. Customer service representative /ˈkʌs.tə.mər ˈsɜːr.vɪs ˌrɛ.prɪˈzɛn.tə.tɪv/: Đại diện dịch vụ khách hàng
  20. Research analyst /rɪˈsɜːrtʃ ˈæn.ə.lɪst/: Nhà phân tích nghiên cứu

Bỏ túi ngay: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing thông dụng đầy đủ nhất

2.3. Tất cả các nghề nghiệp bằng tiếng anh về lĩnh vực Nghệ thuật và giải trí

Các nghề nghiệp bằng tiếng Anh trong lĩnh vực Nghệ thuật giải trí
Các nghề nghiệp bằng tiếng Anh trong lĩnh vực Nghệ thuật giải trí
  1. Actor/ Actress /ˈæk.tər/ /ˈæk.trəs/: Diễn viên
  2. Musician /mjuˈzɪʃ.ən/: Nhạc sĩ
  3. Singer /ˈsɪŋ.ər/: Ca sĩ
  4. Dancer /ˈdæn.sər/: Vũ công
  5. Filmmaker /ˈfɪlmˌmeɪ.kər/: Nhà làm phim
  6. Director /dəˈrɛk.tər/: Đạo diễn
  7. Screenwriter /ˈskriːnˌraɪ.tər/: Nhà biên kịch
  8. Comedian /kəˈmiː.di.ən/: Diễn viên hài
  9. Magician /məˈdʒɪʃ.ən/: Ảo thuật gia
  10. Circus performer /ˈsɜr.kəs pərˈfɔːr.mər/: Nghệ sĩ xiếc
  11. Stunt performer /stʌnt pərˈfɔːr.mər/: Nghệ sĩ nguy hiểm
  12. Voice actor /vɔɪs ˈæk.tər/: Diễn viên lồng tiếng
  13. Animator /ˈæn.əˌmeɪ.tər/: Nhà hoạt hình
  14. Graphic designer /ˈɡræf.ɪk dɪˈzaɪ.nər/: Nhà thiết kế đồ họa
  15. Video game designer /ˈvɪd.i.oʊ ɡeɪm dɪˈzaɪ.nər/: Nhà thiết kế trò chơi điện tử
  16. Makeup artist /ˈmeɪk.ʌp ˈɑːr.tɪst/: Chuyên viên trang điểm
  17. Costume designer /ˈkɑːs.tjuːm dɪˈzaɪ.nər/: Nhà thiết kế trang phục
  18. Set designer /sɛt dɪˈzaɪ.nər/: Nhà thiết kế mặt bằng sân khấu
  19. Lighting designer /ˈlaɪtɪŋ dɪˈzaɪ.nər/: Nhà thiết kế ánh sáng
  20. Art director /ɑrt dɪˈrɛk.tər/: Giám đốc nghệ thuật

ĐĂNG KÝ LIỀN TAY – LẤY NGAY QUÀ KHỦNG

Nhận ưu đãi học phí lên đến 40%

khóa học tiếng Anh tại TalkFirst

2.4. Tổng hợp các nghề nghiệp bằng tiếng anh về lĩnh vực Bán hàng

  1. Sales representative /seɪlz ˌrɛ.prɪˈzɛn.tə.tɪv/: Đại diện bán hàng
  2. Account executive /əˈkaʊnt ɪɡˈzɛk.jʊ.tɪv/: Nhân viên kinh doanh
  3. Sales manager /seɪlz ˈmæn.ɪ.dʒər/: Quản lý bán hàng
  4. Account manager /əˈkaʊnt ˈmæn.ɪ.dʒər/: Quản lý khách hàng
  5. Sales associate /seɪlz əˈsoʊ.si.ət/: Nhân viên bán hàng
  6. Sales coordinator /seɪlz koʊˈɔr.dən.eɪ.tər/: Tổng phối hợp bán hàng
  7. Sales analyst /seɪlz ˈæn.ə.lɪst/: Nhà phân tích bán hàng
  8. Business development representative /ˈbɪznɪs dɪˈvɛl.əpmənt ˌrɛ.prɪˈzɛn.tə.tɪv/: Đại diện phát triển kinh doanh
  9. Retail salesperson /ˈriː.teɪl ˈseɪlz.pɜːr.sən/: Nhân viên bán hàng bán lẻ
  10. Wholesale salesperson /ˈhoʊlˌseɪl ˈseɪlz.pɜːr.sən/: Nhân viên bán hàng bán buôn
  11. Telemarketer /ˈtɛl.əˌmɑːr.kɪ.tər/: Chuyên viên telemarketing
  12. Customer service representative /ˈkʌs.tə.mər ˈsɜːr.vɪs ˌrɛ.prɪˈzɛn.tə.tɪv/: Đại diện dịch vụ khách hàng
  13. Brand ambassador /brænd æmˈbæs.ə.dər/: Đại sứ thương hiệu
  14. Account coordinator /əˈkaʊnt koʊˈɔr.dən.eɪ.tər/: Tổng phối hợp khách hàng
  15. Account development manager /əˈkaʊnt dɪˈvɛl.əpmənt ˈmæn.ɪ.dʒər/: Quản lý phát triển khách hàng
  16. Account executive /əˈkaʊnt ɪɡˈzɛk.jʊ.tɪv/: Quản lý kinh doanh
  17. Inside sales representative /ɪnˈsaɪd seɪlz ˌrɛ.prɪˈzɛn.tə.tɪv/: Đại diện bán hàng nội bộ
  18. Outside sales representative /ˈaʊtˌsaɪd seɪlz ˌrɛ.prɪˈzɛn.tə.tɪv/: Đại diện bán hàng ngoại bộ
  19. Sales consultant /seɪlz kənˈsʌl.tənt/: Tư vấn viên bán hàng
  20. Territory sales manager /ˈtɛr.ɪˌtɔːr.i seɪlz ˈmæn.ɪ.dʒər/: Quản lý bán hàng khu vực

2.5. Từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh về lĩnh vực Y tế

Các nghề nghiệp bằng tiếng Anh trong lĩnh vực Y tế sức khỏe
Các nghề nghiệp bằng tiếng Anh trong lĩnh vực Y tế sức khỏe
  1. Doctor /ˈdɒk.tər/: Bác sĩ
  2. Nurse /nɜːrs/: Y tá
  3. Surgeon /ˈsɜːr.dʒən/: Bác sĩ phẫu thuật
  4. Dentist /ˈdɛn.tɪst/: Nha sĩ
  5. Pharmacist /ˈfɑːr.mə.sɪst/: Dược sĩ
  6. Physical therapist /ˈfɪz.ɪ.kəl ˈθɛr.ə.pɪst/: Nhà vật lý trị liệu
  7. Occupational therapist /ˌɒk.jəˈpeɪ.ʃən.əl ˈθɛr.ə.pɪst/: Nhà trị liệu nghề nghiệp
  8. Speech therapist /spiːtʃ ˈθɛr.ə.pɪst/: Nhà trị liệu nói
  9. Medical assistant /ˈmɛd.ɪ.kəl əˈsɪs.tənt/: Trợ lý y tế
  10. Radiologic technologist /ˌreɪ.di.əˈlɒdʒ.ɪk tɛkˈnɒl.ə.dʒɪst/: Kỹ thuật viên chụp X quang
  11. Medical laboratory technologist /ˌmɛd.ɪ.kəl ləˈbɒr.ə.tər.i tɛkˈnɒl.ə.dʒɪst/: Kỹ thuật viên xét nghiệm y tế
  12. Medical coder /ˌmɛd.ɪ.kəl ˈkoʊ.dər/: Nhân viên mã hóa y tế
  13. Medical interpreter /ˌmɛd.ɪ.kəl ɪnˈtɜːr.prɪ.tər/: Thông dịch viên y tế
  14. Medical transcriptionist /ˌmɛd.ɪ.kəl trænˈskrɪp.ʃən.ɪst/: Thư ký y khoa
  15. Home health aide /hoʊm hɛlθ eɪd/: Trợ lý y tế tại gia
  16. Mental health counselor /ˈmɛn.təl hɛlθ ˈkaʊn.səl.ər/: Cố vấn tâm lý
  17. Psychiatrist /saɪˈkaɪ.ə.trɪst/: Bác sĩ tâm thần học
  18. Optometrist /ɑːpˈtɒm.ɪ.strɪst/: Bác sĩ mắt
  19. Chiropractor /ˈkaɪ.roʊˌpræk.tər/: Bác sĩ chỉnh hình cột sống
  20. Nutritionist /nuːˈtrɪʃ.ən.ɪst/: Chuyên gia dinh dưỡng

Xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y khoa chuyên dụng nhất

2.6. Các nghề nghiệp bằng tiếng Anh về lĩnh vực Xây dựng

  1. Architect: Kiến trúc sư
  2. Civil engineer: Kỹ sư xây dựng dân dụng
  3. Structural engineer: Kỹ sư cơ khí kết cấu
  4. Construction manager: Quản lý dự án xây dựng
  5. Building inspector: Thanh tra viên kiểm tra công trình
  6. Carpenter: Thợ mộc
  7. Electrician: Thợ điện
  8. Plumber: Thợ ống nước
  9. Mason: Thợ xây bằng đá
  10. Welder: Thợ hàn
  11. HVAC technician: Kỹ thuật viên điều hòa không khí
  12. Quantity surveyor: Kỹ sư định mức
  13. Site manager: Quản lý công trường
  14. Estimator: Nhà dự toán
  15. Project engineer: Kỹ sư dự án
  16. Foreman: Quản đốc công trường
  17. Land surveyor: Thợ đo đạc địa chất
  18. Painter: Thợ sơn
  19. Roofer: Thợ lợp mái
  20. Tile setter: Thợ lát gạch, đá

2.7. Từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh về lĩnh vực Khoa học

  1. Scientist: Nhà khoa học
  2. Biologist: Nhà sinh học
  3. Chemist: Nhà hóa học
  4. Physicist: Nhà vật lý học
  5. Astronomer: Nhà thiên văn học
  6. Geologist: Nhà địa chất học
  7. Mathematician: Nhà toán học
  8. Data analyst: Nhà phân tích dữ liệu
  9. Research assistant: Trợ lý nghiên cứu
  10. Lab technician: Kỹ thuật viên phòng thí nghiệm
  11. Medical researcher: Nhà nghiên cứu y học
  12. Environmental scientist: Nhà khoa học môi trường
  13. Biomedical engineer: Kỹ sư y sinh học
  14. Science writer: Nhà viết về khoa học
  15. Marine biologist: Nhà sinh học biển
  16. Geneticist: Nhà di truyền học
  17. Paleontologist: Nhà cổ sinh vật học
  18. Neuroscientist: Nhà nghiên cứu não học
  19. Microbiologist: Nhà vi sinh học
  20. Statistician: Nhà thống kê học

Xem thêm: Cách học từ vựng tiếng Anh nhanh thuộc nhớ lâu hiệu quả nhất

2.8. Từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh về lĩnh vực Du lịch, Nhà hàng, Khách sạn

Các nghề nghiệp bằng tiếng Anh trong lĩnh vực Nhà hàng, khách sạn, du lịch
Các nghề nghiệp bằng tiếng Anh trong lĩnh vực Y tế sức khỏe
  1. Tour guide: Hướng dẫn viên du lịch
  2. Hotel manager: Quản lý khách sạn
  3. Front desk clerk: Nhân viên tiếp tân
  4. Chef: Đầu bếp
  5. Waiter/Waitress: Nhân viên phục vụ
  6. Housekeeper: Nhân viên vệ sinh phòng
  7. Concierge: Nhân viên hỗ trợ khách sạn
  8. Travel agent: Đại lý du lịch
  9. Bartender: Bartender
  10. Bellhop: Nhân viên phục vụ khách sạn
  11. Room service attendant: Nhân viên phục vụ phòng
  12. Sous chef: Phó đầu bếp
  13. Host/Hostess: Người đón tiếp khách
  14. Banquet manager: Quản lý sự kiện tiệc cưới
  15. Resort manager: Quản lý khu nghỉ dưỡng
  16. Event planner: Nhà tổ chức sự kiện
  17. Restaurant manager: Quản lý nhà hàng
  18. Wine steward: Người quản lý rượu vang
  19. Guest relations manager: Quản lý quan hệ khách hàng
  20. Sommelier: Chuyên gia rượu vang

2.9. Các từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh về lĩnh vực Vận tải

  1. Driver: Tài xế
  2. Pilot: Phi công
  3. Captain: Đội trưởng
  4. Mechanic: Kỹ thuật viên cơ khí
  5. Air traffic controller: Kiểm soát viên không lưu
  6. Dispatcher: Điều phối viên
  7. Freight forwarder: Nhà vận chuyển hàng hóa
  8. Conductor: Phụ xe trên tàu hỏa hoặc xe buýt
  9. Truck driver: Tài xế xe tải
  10. Ship captain: Đội trưởng tàu thủy
  11. Railway signalman: Nhân viên tín hiệu đường sắt
  12. Aircraft maintenance technician: Kỹ thuật viên bảo trì máy bay
  13. Shipping clerk: Nhân viên giao nhận vận chuyển
  14. Flight attendant: Tiếp viên hàng không
  15. Locomotive engineer: Kỹ sư lái đầu máy
  16. Customs officer: Công chức hải quan
  17. Traffic officer: Cảnh sát giao thông
  18. Dockworker: Nhân viên bốc xếp hàng hóa tàu thủy
  19. Taxi driver: Tài xế taxi
  20. Railroad track worker: Công nhân đường ray đường sắt.

Bỏ túi ngay: Tổng hợp kiến thức về tiếng Anh chuyên ngành hàng không đầy đủ và chi tiết nhất

2.10. Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp trong lĩnh vực Công nghệ thông tin

  1. Software engineer: Kỹ sư phần mềm
  2. Network administrator: Quản trị mạng
  3. Web developer: Nhà phát triển web
  4. Data analyst: Chuyên gia phân tích dữ liệu
  5. Cybersecurity specialist: Chuyên gia bảo mật mạng
  6. Database administrator: Quản trị cơ sở dữ liệu
  7. IT consultant: Nhà tư vấn CNTT
  8. UX/UI designer: Nhà thiết kế trải nghiệm người dùng/ giao diện người dùng
  9. Cloud architect: Kiến trúc sư đám mây
  10. Artificial Intelligence (AI) engineer: Kỹ sư trí tuệ nhân tạo
  11. Mobile application developer: Nhà phát triển ứng dụng di động
  12. System administrator: Quản trị hệ thống
  13. DevOps engineer: Kỹ sư DevOps
  14. Technical writer: Nhà văn kỹ thuật
  15. Quality assurance analyst: Chuyên gia đảm bảo chất lượng
  16. Project manager: Quản lý dự án
  17. IT support specialist: Chuyên gia hỗ trợ CNTT
  18. Front-end developer: Nhà phát triển Front-end
  19. Back-end developer: Nhà phát triển Back-end
  20. Cloud computing engineer: Kỹ sư máy tính đám mây.

2.11. Các nghề nghiệp bằng tiếng Anh về lĩnh vực Giáo dục

  1. Teacher: Giáo viên
  2. Professor: Giáo sư
  3. Lecturer: Giảng viên
  4. Principal: Hiệu trưởng
  5. Librarian: Thủ thư
  6. Guidance counselor: Tư vấn học đường
  7. Curriculum developer: Nhà phát triển chương trình giảng dạy
  8. School administrator: Quản lý trường học
  9. Educational researcher: Nghiên cứu viên giáo dục
  10. Education consultant: Nhà tư vấn giáo dục
  11. Special education teacher: Giáo viên giáo dục đặc biệt
  12. Literacy specialist: Chuyên gia về đọc và viết
  13. Tutor: Gia sư
  14. Instructional designer: Nhà thiết kế hướng dẫn
  15. Teacher’s aide: Trợ giảng
  16. Education program director: Giám đốc chương trình giáo dục
  17. Education policy analyst: Chuyên gia phân tích chính sách giáo dục
  18. Online course creator: Người tạo nội dung khóa học trực tuyến
  19. Adult education instructor: Giáo viên giáo dục người lớn
  20. Early childhood educator: Giáo viên giáo dục mầm non

2.12. Các nghề nghiệp tiếng anh về lĩnh vực Luật và An ninh

Các nghề nghiệp bằng tiếng Anh trong lĩnh vực Luận và An ninh
Các nghề nghiệp bằng tiếng Anh trong lĩnh vực Luận và An ninh
  1. Lawyer: Luật sư
  2. Judge: Thẩm phán
  3. Prosecutor: Công tố viên
  4. Police officer: Cảnh sát
  5. Detective: Thám tử
  6. Paralegal: Trợ lý luật sư
  7. Legal secretary: Thư ký pháp lý
  8. Court reporter: Nhân viên ghi tường thuật tòa án
  9. Bailiff: Người giữ trật tự trong tòa án
  10. Corrections officer: Nhân viên cải tạo xã hội
  11. Homeland security agent: Đặc vụ an ninh quốc gia
  12. Security guard: Bảo vệ
  13. Border patrol agent: Đặc vụ bảo vệ biên giới
  14. Private investigator: Thám tử tư
  15. Forensic scientist: Nhà khoa học pháp y
  16. Cybersecurity specialist: Chuyên gia an ninh mạng
  17. Legal consultant: Nhà tư vấn pháp lý
  18. Compliance officer: Nhân viên tuân thủ quy định
  19. Criminologist: Nhà tội phạm học
  20. Security consultant: Nhà tư vấn an ninh.

2.13. Từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh về lĩnh vực Lao động thủ công

  1. Manual laborer: Công nhân lao động chân tay
  2. Assembly line worker: Công nhân lắp ráp sản phẩm trên dây chuyền
  3. Construction worker: Công nhân xây dựng
  4. Factory worker: Công nhân nhà máy
  5. Warehouse worker: Công nhân kho bãi
  6. Janitor: Nhân viên vệ sinh
  7. Landscaper: Nhân viên làm vườn
  8. Housekeeper: Nhân viên dọn dẹp nhà cửa
  9. Cleaner: Nhân viên vệ sinh
  10. Dishwasher: Nhân viên rửa bát đĩa
  11. Cook: Đầu bếp
  12. Baker: Thợ làm bánh
  13. Waiter/waitress: Nhân viên phục vụ
  14. Barista: Nhân viên pha cà phê
  15. Retail associate: Nhân viên bán hàng
  16. Cashier: Thu ngân
  17. Delivery driver: Tài xế giao hàng
  18. Farm worker: Công nhân nông trại
  19. Fisherman: Ngư dân
  20. Miner: Thợ mỏ.

Bỏ túi ngay bộ từ vựng theo chủ đề:

3. Những mẫu câu giao tiếp tiếng Anh về nghề nghiệp

Sau khi đã nắm rõ các nghề nghiệp bằng tiếng anh trong lòng bàn tay. Để giúp bạn có thể ứng dụng một cách tốt nhất thì Tiếng Anh người đi làm sẽ bật mí cho bạn một số mẫu câu thông dụng nhất về nghề nghiệp bằng tiếng Anh. Cùng theo dõi nhé!

Mẫu câu hỏi tiếng Anh về nghề nghiệp

  • What do you do?
    Bạn làm nghề gì?
  • What’s your job?
    Công việc của bạn là gì?
  • What do you do for a living?
    Bạn kiếm sống bằng nghề gì?
  • What sort of work do you do?
    Bạn làm mẫu công việc gì?
  • What line of work are you in?
    Bạn làm dưới ngành gì?
  • Who do you work for?
    Bạn làm việc cho ai?
  • Where do you work?
    Bạn làm việc tại đâu?
  • What do you do for a living?
    Bạn kiếm sống bằng nghề gì?

Mẫu câu trả lời tiếng Anh về nghề nghiệp

  • I’m in charge of …
    Tôi chịu trách nhiệm….
  • I’m responsible for …
    Tôi chịu trách nhiệm….
  • I have to handle …
    Tôi cần xử lý….
  • I manage …
    Tôi điều hành….
  • I have weekly meetings with …
    Tôi có các cuộc họp hàng tuần với …
  • It involves…
    Công việc của tôi bao gồm …
  • My average income is…
    Mức lương trung bình hàng tháng của tôi là…
  • This job is demanding
    Đây là một công việc đòi hỏi cao
  • I was rather inexperienced
    Tôi chưa có nhiều kinh nghiệm
  • I have a lot of experience
    Tôi là người có nhiều kinh nghiệm
  • I am sufficiently qualified
    Tôi hoàn toàn đủ tiêu chuẩn (cho công việc đó)
  • I’m quite competent
    Tôi khá giỏi (trong công việc đó)
  • I have a high income
    Tôi được trả lương khá cao
  • I’m poorly paid / don’t earn much
    Lương của tôi không cao lắm

Mẫu câu giới thiệu nghề nghiệp bằng tiếng Anh

  • I’m a / an + nghề nghiệp: Tôi làm…
  • I work at + nơi công tác: Tôi đang làm ở…
  • I work in + lĩnh vực ngành nghề: Tôi làm việc ở mảng…
  • I work for + tên công ty: Tôi làm việc cho …
  • I earn my living as a/an + nghề nghiệp: Tôi kiếm sống bằng nghề …
  • I’m looking for work/ looking for a job: Tôi đang tìm việc.
  • I’m in charge of … : Tôi chịu trách nhiệm cho….
  • I’m a trainee at… : Tôi đang trong giai đoạn học việc ở vị trí…
  • I’m doing a part-time/ full-time job at…: Tôi đang làm việc bán thời gian/ toàn thời gian tại…
  • I’m responsible for …: Tôi chịu trách nhiệm….
  • I have to deal with/ have to handle … : Tôi cần đối mặt/ xử lý….
  • I manage … : Tôi điều hành….
  • My current company is… : Công ty hiện tại của tôi là…
  • I have my business: Tôi điều hành công ty của riêng mình
  • I have weekly meetings with …: Tôi có các cuộc họp hàng tuần với …
  • It involves… : Công việc của tôi bao gồm …
  • I’m doing an internship in: Hiện tại, tôi đang làm ở vị trí thực tập tại + tên công ty

Tham khảo: 14 Cách học từ vựng tiếng Anh nhanh thuộc nhớ lâu hiệu quả nhất

Hy vọng rằng bài viết tổng hợp các nghề nghiệp bằng tiếng anh đã đem lại cho bạn những kiến thức gần gũi và thiết thực nhất. Đừng quên đón chờ những chia sẻ tiếp theo từ Tiếng Anh người đi làm nhé!

Chúc bạn thành công

Subscribe
Notify of
guest

0 Comments
Oldest
Newest Most Voted
Inline Feedbacks
View all comments

Tiếng Anh Giao Tiếp Ứng Dụng

Dành cho người lớn bận rộn

Khoá học IELTS

Cam kết tăng 1 band điểm chỉ sau 1 tháng học

Khoá học tiếng Anh cho dân IT

Dành riêng cho dân Công nghệ – Thông tin

Khoá học thuyết trình tiếng Anh Cải thiện vượt bậc kĩ năng thuyết trình tiếng Anh của bạn
Có thể bạn quan tâm
Có thể bạn quan tâm

ĐĂNG KÝ LIỀN TAY – LẤY NGAY QUÀ KHỦNG

Nhận ưu đãi học phí lên đến 40%

khóa học tiếng Anh tại TalkFirst

logo
Previous slide
Next slide